Đề KT Hóa 11-HK 1
Chia sẻ bởi Hoàng Minh Phương |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Hóa 11-HK 1 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Sở GD-ĐT Hải Phòng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - KHỐI 11
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: 11A . . .
Lưu ý: Học sinh nhớ ghi lại mã đề vào bài làm kiểm tra.
Mã đề: 162
1. Cho các phản ứng hoá học sau:
1. NH3 + HCl 3. FeO + HNO3 5. Mg + CO2
2. NH3 + Cl2 4. MgO + HNO3 6. CaO + CO2
Số phản ứng thuộc loại phản ứng ô-xi hoá - khử gồm
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
2. Dẫn từ từ 4,48 l CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,3 mol Ca(OH)2 phản ứng xong khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi thế nào so với dung dịch ban đầu ?
A. Tăng 20 (g) B. Giảm 11,2 (g) C. Giảm 20 (g) D. Tăng 8,8 (g)
3. Dãy gồm các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. Mg2+, Ba2+, CO32-, PO43- B. NH4+, Na+, OH-, Cl- C. Fe2+, H+, NO3-, Cl- D. +, H+, NO3-, Cl-
4. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,1M với 100 ml dung dịch H2SO4 0,15M thu được dung dịch có PH bằng:
A. 2 B. 0,7 C. 1,7 D. 1
5. Người ta điều chế NH3 trong công nghiệp theo phương trình
N2 + 3H2 2NH3 ∆H < 0
Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 người ta cần:
A. Tăng áp suất B. Tăng nồng độ NH3 C. Tăng nhiệt độ D. Giảm nồng độ N2
6. Loại phân đạm nào sau đây khi bón cho cây trồng không làm thay đổi độ pH của đất ?
A. (NH2)2CO B. NH4NO3 C. NH4Cl D. KCl
7. Nhỏ từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được khí CO2 (ở đktc) có thể tích bằng
A. 3,36 (l) B. 2,24 (l) C. 1,68 (l) D. 1,12 (l)
8. Thành phần của phân bón hoá học supe phốt phát kép gồm:
A. Ca(H2PO4)2 B. Ca(H2PO4)2, CaSO4 C. (NH4)2HPO4, NH4HPO4 D. Ca3(PO4)2
9. Cho các dung dich sau cùng nồng độ mol/lit: NaOH, Na2CO3, NaHCO3. PH của các dung dịch tăng dần theo thứ tự:
A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3 B. Na2CO3, NaOH, NaHCO3 C. NaHCO3, Na2CO3, NaOH D. Na2CO3, NaHCO3, NaOH
10. Dẫn từ từ khí CO dư qua hỗn hợp các oxit: Al2O3, Fe2O3, CuO, PbO thu được chất rắn gồm:
A. Al2O3, Fe2O3, CuO, Pb B. Al2O3, Fe2O3, Cu, Pb C. Al2O3, Fe, Cu, Pb D. Al, Fe,Cu, Pb
11. Một trong các nguyên nhân gây bệnh đau dạ dày là do nồng độ H+ quá cao. Để giảm bớt nồng độ H+ người ta thường uống dược phẩm Nabica. Trong dược phẩm này tác dụng hoá học chủ yếu là của hoá chất
A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaOH D. CaCO3
12. Dãy gồm các chất rắn nào sau đây khi nhiệt phân đều cho oxit kim loại:
A. Na2CO3, MgCO3, Fe(NO3)2 B. NaHCO3, NH4NO3, CaCO3
C. Pb(NO3)2, CaCO3, Ca(HCO3)2 D. NaNO3, CaCO3, Cu(NO3)2,
Tự luận:
Câu 1: Trình bày phương pháp hoá học phân biệt bốn dung dịch riêng biệt sau:
Na2CO3, Na3PO4, (NH4)2SO4, NaNO3
Câu 2: Dẫn từ từ 3,36 l CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và Ca(OH)2 0,75 M thu được a (g) kết tủa. Tính a ?
Câu 3: Hoà tan hết m gam
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: 11A . . .
Lưu ý: Học sinh nhớ ghi lại mã đề vào bài làm kiểm tra.
Mã đề: 162
1. Cho các phản ứng hoá học sau:
1. NH3 + HCl 3. FeO + HNO3 5. Mg + CO2
2. NH3 + Cl2 4. MgO + HNO3 6. CaO + CO2
Số phản ứng thuộc loại phản ứng ô-xi hoá - khử gồm
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
2. Dẫn từ từ 4,48 l CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,3 mol Ca(OH)2 phản ứng xong khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi thế nào so với dung dịch ban đầu ?
A. Tăng 20 (g) B. Giảm 11,2 (g) C. Giảm 20 (g) D. Tăng 8,8 (g)
3. Dãy gồm các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. Mg2+, Ba2+, CO32-, PO43- B. NH4+, Na+, OH-, Cl- C. Fe2+, H+, NO3-, Cl- D. +, H+, NO3-, Cl-
4. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,1M với 100 ml dung dịch H2SO4 0,15M thu được dung dịch có PH bằng:
A. 2 B. 0,7 C. 1,7 D. 1
5. Người ta điều chế NH3 trong công nghiệp theo phương trình
N2 + 3H2 2NH3 ∆H < 0
Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 người ta cần:
A. Tăng áp suất B. Tăng nồng độ NH3 C. Tăng nhiệt độ D. Giảm nồng độ N2
6. Loại phân đạm nào sau đây khi bón cho cây trồng không làm thay đổi độ pH của đất ?
A. (NH2)2CO B. NH4NO3 C. NH4Cl D. KCl
7. Nhỏ từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được khí CO2 (ở đktc) có thể tích bằng
A. 3,36 (l) B. 2,24 (l) C. 1,68 (l) D. 1,12 (l)
8. Thành phần của phân bón hoá học supe phốt phát kép gồm:
A. Ca(H2PO4)2 B. Ca(H2PO4)2, CaSO4 C. (NH4)2HPO4, NH4HPO4 D. Ca3(PO4)2
9. Cho các dung dich sau cùng nồng độ mol/lit: NaOH, Na2CO3, NaHCO3. PH của các dung dịch tăng dần theo thứ tự:
A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3 B. Na2CO3, NaOH, NaHCO3 C. NaHCO3, Na2CO3, NaOH D. Na2CO3, NaHCO3, NaOH
10. Dẫn từ từ khí CO dư qua hỗn hợp các oxit: Al2O3, Fe2O3, CuO, PbO thu được chất rắn gồm:
A. Al2O3, Fe2O3, CuO, Pb B. Al2O3, Fe2O3, Cu, Pb C. Al2O3, Fe, Cu, Pb D. Al, Fe,Cu, Pb
11. Một trong các nguyên nhân gây bệnh đau dạ dày là do nồng độ H+ quá cao. Để giảm bớt nồng độ H+ người ta thường uống dược phẩm Nabica. Trong dược phẩm này tác dụng hoá học chủ yếu là của hoá chất
A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaOH D. CaCO3
12. Dãy gồm các chất rắn nào sau đây khi nhiệt phân đều cho oxit kim loại:
A. Na2CO3, MgCO3, Fe(NO3)2 B. NaHCO3, NH4NO3, CaCO3
C. Pb(NO3)2, CaCO3, Ca(HCO3)2 D. NaNO3, CaCO3, Cu(NO3)2,
Tự luận:
Câu 1: Trình bày phương pháp hoá học phân biệt bốn dung dịch riêng biệt sau:
Na2CO3, Na3PO4, (NH4)2SO4, NaNO3
Câu 2: Dẫn từ từ 3,36 l CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và Ca(OH)2 0,75 M thu được a (g) kết tủa. Tính a ?
Câu 3: Hoà tan hết m gam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Minh Phương
Dung lượng: 17,79KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)