Đề KT HKII Toán 8+ma trận+đáp án
Chia sẻ bởi Doan Thi Thu Hai |
Ngày 26/04/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Đề KT HKII Toán 8+ma trận+đáp án thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
kiểm tra học kỳ II - môn toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
( Học sinh làm bài vào tờ giấy thi)
Phần I : Trắc nghiệm khách quan: ( 2 điểm)
Hãy chọn chỉ một chữ cái A, B, C, D đứng trước kết quả đúng.
1) Cho a < b. Trong các sau, nào sai?
A. a - 5 < b - 5 ; B. 3 - 2a > 3 - 2b ; C. 2011 a < 2011b ; D.
2) trình : là:
A. x = 1; B. x = 1 và x = - 1 ; C. x = - 1 x = 1 ; D. x = -1
3) Với giá trị nào của m thì phương trình ( ẩn x) : 2mx - m + 3 = 0 có nghiệm là 2 ?
A. 1 ; B. 2; C. -1 ; D. -2
4) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x- ; B. 1- 3x = 0; C. 2x2 - 1 = 0 ; D.
5) Nếu (ABC ∽ (A’B’C’ theo tỉ số và (A’B’C’ ∽ (A’’B’’C’’ theo tỉ số thì (ABC ∽ (A”B’’C’’ theo tỉ số:
A. ; B. ; C. ; D.
6) Cho hình vẽ sau, biết BC// DE . Độ dài y là :
A. ; B. 7,5
C. ; D. 2,5
7) Người ta đặt các khối lập phương có cạnh dài 6cm vào trong một thùng hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 60cm, 54cm và 42 cm. Số khối lập phương nhiều nhất được dựng trong thùng hình hộp chữ nhật đó là :
A. 630 ; B. 640; C. 650; D. 660.
8) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 6cm, BC = 10cm, AA’ = 4cm. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ trên là :
A. 96cm2 ; B. 120cm2 ; C. 144cm2 ; D. 192cm2
Phần II: Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1: ( 1,5 điểm)
Giải các phương trình sau:
a) 3x - 4 = 5 b)
Bài 2: ( 1 điểm)
Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Bài 3: ( 1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Hai thùng dầu A và B có tất cả 100 lít. Nếu chuyển 18 lít dầu từ thùng A sang thùng B thì số lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Tính số lượng dầu ở mỗi thùng lúc đầu.
Bài 4: ( 3,5 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB = 2cm, AC = 4cm. Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho
Chứng minh : (ABM ∽ (ACB.
Tính AM.
Từ A kẻ AH ( BC, AK ( BM . Chứng minh: AB.AK = AM. AH
Chứng minh rằng : SAHB = 4 SAKM
Bài 5: ( 0,5 điểm) Cho 3 số dương a, b, c và a + b + c =1. Chứng minh rằng :
Ma trận đề kiểm tra học kỳ II môn toán 8
Mức độ
Chuẩn
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ( ở cấp độ thấp)
Vận dụng (ở cấp độ cao)
Tổng
Tên
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phương trình bậc nhất một ẩn
*KT:
-Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn,PT tương đương.
1
Thời gian làm bài: 90 phút
( Học sinh làm bài vào tờ giấy thi)
Phần I : Trắc nghiệm khách quan: ( 2 điểm)
Hãy chọn chỉ một chữ cái A, B, C, D đứng trước kết quả đúng.
1) Cho a < b. Trong các sau, nào sai?
A. a - 5 < b - 5 ; B. 3 - 2a > 3 - 2b ; C. 2011 a < 2011b ; D.
2) trình : là:
A. x = 1; B. x = 1 và x = - 1 ; C. x = - 1 x = 1 ; D. x = -1
3) Với giá trị nào của m thì phương trình ( ẩn x) : 2mx - m + 3 = 0 có nghiệm là 2 ?
A. 1 ; B. 2; C. -1 ; D. -2
4) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x- ; B. 1- 3x = 0; C. 2x2 - 1 = 0 ; D.
5) Nếu (ABC ∽ (A’B’C’ theo tỉ số và (A’B’C’ ∽ (A’’B’’C’’ theo tỉ số thì (ABC ∽ (A”B’’C’’ theo tỉ số:
A. ; B. ; C. ; D.
6) Cho hình vẽ sau, biết BC// DE . Độ dài y là :
A. ; B. 7,5
C. ; D. 2,5
7) Người ta đặt các khối lập phương có cạnh dài 6cm vào trong một thùng hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 60cm, 54cm và 42 cm. Số khối lập phương nhiều nhất được dựng trong thùng hình hộp chữ nhật đó là :
A. 630 ; B. 640; C. 650; D. 660.
8) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 6cm, BC = 10cm, AA’ = 4cm. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ trên là :
A. 96cm2 ; B. 120cm2 ; C. 144cm2 ; D. 192cm2
Phần II: Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1: ( 1,5 điểm)
Giải các phương trình sau:
a) 3x - 4 = 5 b)
Bài 2: ( 1 điểm)
Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Bài 3: ( 1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Hai thùng dầu A và B có tất cả 100 lít. Nếu chuyển 18 lít dầu từ thùng A sang thùng B thì số lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Tính số lượng dầu ở mỗi thùng lúc đầu.
Bài 4: ( 3,5 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB = 2cm, AC = 4cm. Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho
Chứng minh : (ABM ∽ (ACB.
Tính AM.
Từ A kẻ AH ( BC, AK ( BM . Chứng minh: AB.AK = AM. AH
Chứng minh rằng : SAHB = 4 SAKM
Bài 5: ( 0,5 điểm) Cho 3 số dương a, b, c và a + b + c =1. Chứng minh rằng :
Ma trận đề kiểm tra học kỳ II môn toán 8
Mức độ
Chuẩn
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ( ở cấp độ thấp)
Vận dụng (ở cấp độ cao)
Tổng
Tên
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phương trình bậc nhất một ẩn
*KT:
-Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn,PT tương đương.
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Doan Thi Thu Hai
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)