De KT HKII MT+ DA moi

Chia sẻ bởi Trần Hữu Năm | Ngày 14/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: De KT HKII MT+ DA moi thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN VẬT LÍ LỚP 8
1)Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 31 theo PPCT
2)Mục đích:
Đối với học sinh: kiểm tra mức độ nhận thức kiến thức của HS từ tiết 19 đến tiết 31
Đối với giáo viên: Từ kết quả của bài kiểm tra, GV có kế hoạch điều chỉnh PP DH và cách ra đề sao cho phù hợp với học sinh
Các bước cơ bản thiết lập ma trận đề kiểm tra:
3)Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình


Nội dung

Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số




LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)

1. Cơ học
04
03
2,1
1,9
16,15
14,6

2. Nhiệt học
9
8
5,6
3,4
43,05
26,2

Tổng
13
11
9,1
8,9
59,2
40,8

 4. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ


Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số




T.số
TN
TL


1,2
1. Cơ học
16,15
1,94≈ 2
2




2. Nhiệt học
43,05
5,16 ≈ 5
3
2


3,4
1. Cơ học
14,6
1,75≈2
2




2. Nhiệt học
26,2
3,14≈3
1
2



Tổng
100
12
8
4
10
Tg: 45’


5) Thiết lập bảng ma trận như sau: Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp







TNKQ
TL


1. Cơ học
4 tiết
1. Nêu được công suất là gì?
2. Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
3. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
4. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
5. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
6. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng
7. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.
8. Vận dụng được công thức: để giải các bài tập đơn giản.



Số câu hỏi


C4,5.1

C8.5

2

Số điểm


0,5

0,5

1

2. Nhiệt học
9 tiết
9. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
10. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
11. Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
12. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
13. Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.

14. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
15. Tìm được ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt
16. Tìm được ví dụ minh hoạ về sự đối lưu
17. về bức xạ nhiệt
18. Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật.
Nêu được công thức tính nhiệt lượng, công thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra. Đơn vị
19. Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
20. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
21. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hữu Năm
Dung lượng: 110,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)