ĐỀ KT HKII
Chia sẻ bởi Trần Danh Toại |
Ngày 15/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT HKII thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Tuân : 35 Ngày soạn : 01/ 05/2015
Tiết : 67 Ngày dạy : 05/05/2015
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II SINH 7 NĂM HỌC 2014-2015
I/ Mục tiêu :
1/ Kiến thức : -Nhằm kiểm tra đánh giá HS về nội dung kiến thức đã học các ngành ĐVNS ,RK , Các ngành giun , thân mềm , chân khớp , ĐVCXS .
-Ôn tập cũng cố được kiến thức đã học .
- Có tính tự giác trong khi làm bài kiểm tra . Tính độc lập làm bài .
2/ Kỉ năng : Rèn kỉ năng phân tích , tổng hợp kiến thức .
3/ Thái độ : Giáo dục ý thức học tập , yêu thích bộ môn .
Các kỉ năng sống : kỉ năng tự tin khi làm bài kiểm tra . Kỉ năng tìm kiếm và sử lí thông tin câu hỏi để kiểm tra . kỉ năng và nhớ các kiến thức đã học có tính làm bài tự tin làm bài .
II/ Ma trận :
Mức tư duy
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TL
TL
TL
CVI: NĐVCXS
Số câu :
Điểm :
Tỉ lệ :
Biết được đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn .
1
2
20%
Hiểu được đặc điểm chung của lớp thú .
1
2
20%
2
4
40%
CVII: Sự tiến hóa của động vật .
Số câu :
Điểm :
Tỉ lệ :
Biết được giá trị của động vật quí hiếm . Biết bảo vệ động vật quí hiếm .
2
3
30%
2
3
30%
CVIII: Động vật và đời sống con người .
Số câu :
Điểm :
Tỉ lệ :
Cây phát sinh thấy được mức độ quan hệ họ hàng của các nhóm động vật với nhau .
3
3
30%
3
3
30%
Tổng số câu :
Tổng số điểm :
Tỉ lệ :
1
2
20%
1
2
20%
5
6
60%
7
10
100%
III/ Đề kiểm tra :
1/ Tự luân : (10đ)
Câu 1:(2đ) Trình bày rỏ những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn .
Câu 2:( 2đ) Trình bày đặc điểm chung của lớp thú ?
Câu 3:(3đ) Động vật quý hiếm có giá trị gì ? Để bảo vệ động vật quý hiếm cần phải làm gì ? Em hãy kể tên động vật quí hiếm khác mà em biết ?
Câu 4: (3đ)Cây phát sinh động vật biểu thị điều gì ? Ngành chân khớp có quan hệ họ hàng với ngành nào ?
III/Đáp Án :
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1:(2đ)
-Đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống trên cạn là :
-Hô hấp bằng phổi nhờ sự co dãn của cơ liên sườn .
- Tâm thất có vách ngăn hụt , máu nuôi cơ thể ít pha trộn .
- Thằn lằn là động vật biến nhiệt .
- Cơ thể giữ nước nhờ lớp vảy sừng và sự hấp thụ lại nước trong phân , nước tiểu .
- Hệ thần kinh và giác quan tương đối phát triển .
0.4đ
0.4đ
0.4đ
0.4đ
0.4đ
Câu 2:(2đ)
Đặc điểm chung của lớp thú :
-Là động vật có xương sống , có tổ chức cao nhất .
- Thai sinh nuôi con băng sữa .
- Có lông mao , bộ răng phân hóa 3 loại .
- Tim 4 ngăn , bộ não phát triển , là động vật hăng nhiệt .
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 3:(3đ)
-Động vật quí hiếm là những động vật có giá trị nhiều mặt và có số lượng giảm sút .
0.5đ
-Để bảo vệ động vật quí hiếm cần phải Tạo ra môi trường sống thích hợp với động vật quý hiếm , tăng cương gây nuôi và không săn bắt động vật quý hiếm .
1.5đ
- Kể tên 5 loài :
1đ
Câu 4:(3đ)
- Cho biết mức độ quan hệ họ hàng của các nhóm động vật .
1.5đ
- Ngành chân khớp có quan hệ gần với ngành thân mềm hơn .
1.5đ
Tiết : 67 Ngày dạy : 05/05/2015
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II SINH 7 NĂM HỌC 2014-2015
I/ Mục tiêu :
1/ Kiến thức : -Nhằm kiểm tra đánh giá HS về nội dung kiến thức đã học các ngành ĐVNS ,RK , Các ngành giun , thân mềm , chân khớp , ĐVCXS .
-Ôn tập cũng cố được kiến thức đã học .
- Có tính tự giác trong khi làm bài kiểm tra . Tính độc lập làm bài .
2/ Kỉ năng : Rèn kỉ năng phân tích , tổng hợp kiến thức .
3/ Thái độ : Giáo dục ý thức học tập , yêu thích bộ môn .
Các kỉ năng sống : kỉ năng tự tin khi làm bài kiểm tra . Kỉ năng tìm kiếm và sử lí thông tin câu hỏi để kiểm tra . kỉ năng và nhớ các kiến thức đã học có tính làm bài tự tin làm bài .
II/ Ma trận :
Mức tư duy
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TL
TL
TL
CVI: NĐVCXS
Số câu :
Điểm :
Tỉ lệ :
Biết được đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn .
1
2
20%
Hiểu được đặc điểm chung của lớp thú .
1
2
20%
2
4
40%
CVII: Sự tiến hóa của động vật .
Số câu :
Điểm :
Tỉ lệ :
Biết được giá trị của động vật quí hiếm . Biết bảo vệ động vật quí hiếm .
2
3
30%
2
3
30%
CVIII: Động vật và đời sống con người .
Số câu :
Điểm :
Tỉ lệ :
Cây phát sinh thấy được mức độ quan hệ họ hàng của các nhóm động vật với nhau .
3
3
30%
3
3
30%
Tổng số câu :
Tổng số điểm :
Tỉ lệ :
1
2
20%
1
2
20%
5
6
60%
7
10
100%
III/ Đề kiểm tra :
1/ Tự luân : (10đ)
Câu 1:(2đ) Trình bày rỏ những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn .
Câu 2:( 2đ) Trình bày đặc điểm chung của lớp thú ?
Câu 3:(3đ) Động vật quý hiếm có giá trị gì ? Để bảo vệ động vật quý hiếm cần phải làm gì ? Em hãy kể tên động vật quí hiếm khác mà em biết ?
Câu 4: (3đ)Cây phát sinh động vật biểu thị điều gì ? Ngành chân khớp có quan hệ họ hàng với ngành nào ?
III/Đáp Án :
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1:(2đ)
-Đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống trên cạn là :
-Hô hấp bằng phổi nhờ sự co dãn của cơ liên sườn .
- Tâm thất có vách ngăn hụt , máu nuôi cơ thể ít pha trộn .
- Thằn lằn là động vật biến nhiệt .
- Cơ thể giữ nước nhờ lớp vảy sừng và sự hấp thụ lại nước trong phân , nước tiểu .
- Hệ thần kinh và giác quan tương đối phát triển .
0.4đ
0.4đ
0.4đ
0.4đ
0.4đ
Câu 2:(2đ)
Đặc điểm chung của lớp thú :
-Là động vật có xương sống , có tổ chức cao nhất .
- Thai sinh nuôi con băng sữa .
- Có lông mao , bộ răng phân hóa 3 loại .
- Tim 4 ngăn , bộ não phát triển , là động vật hăng nhiệt .
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 3:(3đ)
-Động vật quí hiếm là những động vật có giá trị nhiều mặt và có số lượng giảm sút .
0.5đ
-Để bảo vệ động vật quí hiếm cần phải Tạo ra môi trường sống thích hợp với động vật quý hiếm , tăng cương gây nuôi và không săn bắt động vật quý hiếm .
1.5đ
- Kể tên 5 loài :
1đ
Câu 4:(3đ)
- Cho biết mức độ quan hệ họ hàng của các nhóm động vật .
1.5đ
- Ngành chân khớp có quan hệ gần với ngành thân mềm hơn .
1.5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Danh Toại
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)