De KT HKII 10-11 Anh lop 6 Du bi

Chia sẻ bởi Phan Văn Vàng | Ngày 10/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: De KT HKII 10-11 Anh lop 6 Du bi thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


Điểm bằng số


Điểm bằng chữ
Giám khảo 1

Số thứ tự



Giám khảo 2
Số phách

 Đề chính thức Môn : Tiếng Anh Lớp : 6 HK : II - Năm học 2010 – 2011
Thời gian làm bài : 60 phút
I. Choose A,B,C or D . ( Chọn A, B, C or D ) ( 6.0 pts)
1. My brother ________very short. A. be B. has C. is D. are
2. My friend_________a big nose. A. have B. having C. to have D. has
3. Hãy tìm một từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại:
A. iced B. fish C. chicken D. milk
4. Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại :
A. Coffee B. Hungry C. Menu D. Tomato
5. Lan :_____ you like noodles Ba?( Tan: Yes. I’d like. A. Do B. Are C. Would D. What
6. How many _______does he need? A. egg B. an egg C. a egg D. eggs
7. There isn’t _______cooking oil. A. some B. any C. a D. the
8. Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại :
A. Listen B. Correct C. Video D. Usually
9. Which _______does Ba play? A. sports B. boots C. books D. aerobics
10. What do you do _______your free time? A. on B. at C. in D. of
11. Lien goes _______once a week. A. jog B. jogs C. jogging D. to jog
12. Hãy tìm một từ không thuộc nhóm với những từ còn lại:
A. Spring B. Summer C. Tent D. Fall
13. What do you do _______the summer? A. on B. at C. in D. about
14. Does your mother _______cooking? A. have B. need C. want D. like
15. Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại :
A. Winter B. Idea C. Picnic D. Sausage
16. There is a lot of rain here, so the trees are very_______.
A. white B. red C. brown D. green
17. Xác định từ/ cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để trở thành câu chính xác.
What language does he speaking? ( Vietnamese.
A B C D
18. The Nile is _______river in the world. A. long B. longer C. the long D. the longest
19. HoChiMinh City is _______ than BenTre City.
A. big B. biger C. bigger D. biggest
20. _______go to HoChiMinh City for our holiday!
A. Let’s B. It’s C. We’re D. That’s
21. There / be / lot of / tree / forest /.
A. There is a lot of trees in this forest. B. There are a lot of trees in this forest.
C. There be a lot of trees in this forest. D. There are lot of trees in this forest.
22. What / you / do / tomorrow /?
A. What do you do tomorrow? B. What are you do tomorrow?
C. What are you going to do tomorrow? D. What do you doing tomorrow?


23. They / often / have / lunch / 12.15 /.
A. They have often lunch at 12.15. B. They often have lunch at 12.15.
C . They have lunch at 12.15 often. D. They have lunch at often 12.15.
24. She / usually / play / badminton / summer / .
A. She usually play badminton in the summer. B. She usually plays badminton in the summer.
C. She’s
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Văn Vàng
Dung lượng: 59,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)