Đề KT HKI VL7

Chia sẻ bởi Võ Thạch Sơn | Ngày 17/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Đề KT HKI VL7 thuộc Vật lí 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: VẬT LÍ 7
Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề)

I.TRẮC NGHIỆM: (5đ) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy chọn các câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chử cái đứng trước đó.
Câu 1: Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng:
A. Mặt trăng. B. Mặt trời.
C. Con đom đóm. D. Ngọn đuốc thắp sáng.
Câu 2: Ánh sáng được truyền đi với vận tốc 300 000km/s, vậy trong 1h, ánh sáng truyền được :
A. Hơn 10 tỉ km. B. 3 triệu km.
C. 18 triệu km. D. Hơn 1tỉ km.
Câu 3: Chùm ánh sáng nào sau đây là chùm sáng hội tụ:

A. B. C. D.

Câu 4: Chiếu một tia tới lên một gương phẳng với góc tới bằng 45, góc tạo bởi tia phản xạ và
Tia tới là: A. 45. B. 90. C. 135 . D. 15.
Câu 5: Vùng bóng tối là vùng:
A. Nằm trên màn chắn không được chiếu sáng. B. Nằm trước vật cản.
C. Ở sau vật cản, không được chiếu sáng. D. Không được chiếu sáng.
Câu 6: Chọn câu sai: Để nhận biết sự tồn tại của ảnh ảo do gương phẳng tạo ra ta dùng cách sau:
A. Dùng mắt để nhìn vào gương, ta thấy ảnh ảo. B. Dùng màn chắn để hứng.
C. Dùng máy quay phim để quay. D. Dùng máy ảnh để chụp hình ảnh của nó.
Câu 7: Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt
A. ngoài của một phần mặt cầu. B. trong của một phần mặt cầu.
C. cong. D. lồi.
Câu 8: Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lỏm có kích thước:
A. Bằng vật . B. Lớn hơn vật. C. Nhỏ hơn vật. D. Không xác định.
Câu 9: Trong âm thanh, số dao động trong một giây gọi là:
A. Vận tốc của âm. B. Tần số của âm.
C. Biên độ của âm. D. Độ cao của âm.
Câu 10: Đơn vị để đo tần số là:
A. Hec (Hz). B. Mét trên giây.(m/s) C. Giây.(s) D. Đê-xi-ben.(dB)
II.(2đ) CHỌN TỪ, CỤM TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỔ TRỐNG (.........) CÁC CÂU SAU:
a. AÂm phaùt ra caøng cao thì taàn soá caøng ......................................................
b. AÂm phaùt ra caøng thaáp thì taàn soá caøng ....................................................
c. Bieân ñoä dao ñoäng caøng ................................................... thì aâm caøng to
d. ñoä to cuûa aâm ñöôïc ño baèng ....................................................................
III. PHAÀN TÖÏ LUAÄN: (3ñ)
1. Taïi sao khi nhìn thaáy chôùp thì moät luùc sau môùi nghe ñöôïc tieáng saám?
2. Moät tia saùng maët trôøi nghieâng moät goùc baèng 30 so với phương nằm ngang. Dùng một gương phẳng hứng tia sáng đó để soi sáng đáy một ống hình trụ thẳng đứng. Hỏi góc nghiêng của gương so với phương nằm ngang là bao nhiêu?
..................HẾT ...............
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thạch Sơn
Dung lượng: 35,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)