đề KT HKI toán 8
Chia sẻ bởi Trieu Minh Thi |
Ngày 12/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: đề KT HKI toán 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT VÕ NHAI
TRƯỜNG THCS TRÀNG XÁ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TÓAN 8 (Thời gian: 90 phút)
I. Lí thuyết ( 2 điểm )
Viết dạng tổng quát hằng đẳng thức bình phương một tổng, một hiệu, lập phương một tổng, một hiệu lấy ví dụ minh họa.
II. Bài tập ( 8 điểm )
Bài 1(2,0 điểm) : Thực hiện phép tính:
Bài 2 (1,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
15x + 20y
x – y – 5x + 5y
Câu3: (1,5 điểm) Cho phân thức:
Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định?
Rút gọn phân thức.
Câu 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, BC
a) Gọi M là điểm đối xứng với E qua D. Chứng minh tứ giác ACEM là hình bình hành
b) Chứng minh tứ giác AEBM là hình chữ nhật.
c) Biết AE = 8 cm, BC = 12cm. Tính diện tích của tam giác ABC
HƯỚNG DẪN CHẤM
I .Lí thuyết: viết đúng 4 hằng đẳng thức (1điểm)
Lấy được 4 ví dụ áp dụng 4 hằng đẳng thức (1điểm)
II.Bài tập.
Câu1
Đáp án
Điểm
1
a/
b/
1,0
1,0
2
a/10x + 15y = 5(2x + 3y)
b/x2 – xy – 2x + 2y = x(x – y) – 2(x – y) = (x – y)(x – 2)
0,5
0,5
3
a) Điều kiện xác định: x – 2 ≠ 0 x ≠ 2
b) Rút gọn phân thức.
0,5
1,0
4
a) Tứ giác ACEM là hình bình hành vì:
Ta có: DE // AC; DE = AC (1)
Mà ME = 2DE (2) 1
Từ (1) và (2) ME // AC và ME = AC
b) Tứ giác AEBM là hình chữ nhật vì:
DA = DB; DE = DM
Và (do tam giác ABC là tam giác cân có AE là trung tuyến) 1
c) AE BC (Chứng minh trên)
0,5
1,0
1,0
1,0
TRƯỜNG THCS TRÀNG XÁ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TÓAN 8 (Thời gian: 90 phút)
I. Lí thuyết ( 2 điểm )
Viết dạng tổng quát hằng đẳng thức bình phương một tổng, một hiệu, lập phương một tổng, một hiệu lấy ví dụ minh họa.
II. Bài tập ( 8 điểm )
Bài 1(2,0 điểm) : Thực hiện phép tính:
Bài 2 (1,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
15x + 20y
x – y – 5x + 5y
Câu3: (1,5 điểm) Cho phân thức:
Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định?
Rút gọn phân thức.
Câu 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, BC
a) Gọi M là điểm đối xứng với E qua D. Chứng minh tứ giác ACEM là hình bình hành
b) Chứng minh tứ giác AEBM là hình chữ nhật.
c) Biết AE = 8 cm, BC = 12cm. Tính diện tích của tam giác ABC
HƯỚNG DẪN CHẤM
I .Lí thuyết: viết đúng 4 hằng đẳng thức (1điểm)
Lấy được 4 ví dụ áp dụng 4 hằng đẳng thức (1điểm)
II.Bài tập.
Câu1
Đáp án
Điểm
1
a/
b/
1,0
1,0
2
a/10x + 15y = 5(2x + 3y)
b/x2 – xy – 2x + 2y = x(x – y) – 2(x – y) = (x – y)(x – 2)
0,5
0,5
3
a) Điều kiện xác định: x – 2 ≠ 0 x ≠ 2
b) Rút gọn phân thức.
0,5
1,0
4
a) Tứ giác ACEM là hình bình hành vì:
Ta có: DE // AC; DE = AC (1)
Mà ME = 2DE (2) 1
Từ (1) và (2) ME // AC và ME = AC
b) Tứ giác AEBM là hình chữ nhật vì:
DA = DB; DE = DM
Và (do tam giác ABC là tam giác cân có AE là trung tuyến) 1
c) AE BC (Chứng minh trên)
0,5
1,0
1,0
1,0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trieu Minh Thi
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)