DE KT HKI -so2
Chia sẻ bởi Nguyễn Lê Ny |
Ngày 13/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: DE KT HKI -so2 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh KIỂM TRA HỌC KỲ I năm học 2008 – 2009
Họ và tên :.............................................. Môn : Toán 8
Lớp : ............... Thời gian làm bài 90 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (2 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. (x – 2y)2 =
A. x2 + 2xy + 4y2. B. x2 + 4xy + 4y2. C. x2 – 4xy + 4y2. D. x2 – 4xy + 2y2.
2. Kết quả của phép tính 15x2 y2 z : (3xyz) là:
A. 5xyz B. 5 x2 y2 z C. 15xy D. 5xy
3. Điều kiện xác định của phân thức là :
A. B. CD. và
4. Với x = 105 thì giá trị của biểu thức x2 - 10x + 25 bằng:
A. 1000 B. 10000 C. 1025 D. 10025
5. Tứ giác nào luôn có hai đường chéo bằng nhau?
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
6. Hình nào sau đây là hình thoi?
Tứ giác có một đường chéo là phân giác của một góc.
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
7. Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 3 cm và 6 cm. Diện tích của tam giác đó là:
A. 18 cm2. B. 24 cm2. C. 22 cm2. D. 9 cm2.
8. Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm va 6 cm. Cạnh của hình thoi bằng:
A. 5 cm B. 25 cm C. 12,5 cm D. cm
II. Tự luận : (8 điểm).
Bài 1: (2 điểm). Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a) 3x2 – 3y2 – 12x + 12y ; b) x2 – y2 + 2x + 1.
2: (2 điểm) Cho phân thức:
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định
b) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng -1.
Bài 3 : (4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6 cm, AC = 8 cm. M là trung điểm của cạnh BC.
a.Tính AM
b.Gọi D là điểm đối xứng với A qua M. Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
c. Tính chu vi và diện tích của tứ giác ABDC?
d.Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ABDC là hình vuông?
ĐỀ B
Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (2 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 3 cm và 6 cm. Diện tích của tam giác đó là:
A. 18 cm2. B. 24 cm2. C. 22 cm2. D. 9 cm2.
2. Tứ giác nào luôn có hai đường chéo bằng nhau?
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
3. Với x = 105 thì giá trị của biểu thức x2 - 10x + 25 bằng:
A. 1000 B. 10000 C. 1025 D. 10025
4. Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm va 6 cm. Cạnh của hình thoi bằng:
A. 5 cm B. 25 cm C. 12,5 cm D. cm
5. Kết quả của phép tính 15x2 y2 z : (3xyz) là:
A. 5xyz B. 5 x2 y2 z C. 15xy D. 5xy
6. Hình nào sau đây là hình thoi?
A.Tứ giác có một đường chéo là phân giác của một góc.
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
7. Điều kiện xác định của phân thức là :
A. B. CD. và
8. (x – 2y)2 =
A. x2 + 2xy + 4y2. B. x2 + 4xy + 4y2. C. x2 – 4xy + 4y2. D. x2
Họ và tên :.............................................. Môn : Toán 8
Lớp : ............... Thời gian làm bài 90 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (2 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. (x – 2y)2 =
A. x2 + 2xy + 4y2. B. x2 + 4xy + 4y2. C. x2 – 4xy + 4y2. D. x2 – 4xy + 2y2.
2. Kết quả của phép tính 15x2 y2 z : (3xyz) là:
A. 5xyz B. 5 x2 y2 z C. 15xy D. 5xy
3. Điều kiện xác định của phân thức là :
A. B. CD. và
4. Với x = 105 thì giá trị của biểu thức x2 - 10x + 25 bằng:
A. 1000 B. 10000 C. 1025 D. 10025
5. Tứ giác nào luôn có hai đường chéo bằng nhau?
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
6. Hình nào sau đây là hình thoi?
Tứ giác có một đường chéo là phân giác của một góc.
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
7. Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 3 cm và 6 cm. Diện tích của tam giác đó là:
A. 18 cm2. B. 24 cm2. C. 22 cm2. D. 9 cm2.
8. Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm va 6 cm. Cạnh của hình thoi bằng:
A. 5 cm B. 25 cm C. 12,5 cm D. cm
II. Tự luận : (8 điểm).
Bài 1: (2 điểm). Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a) 3x2 – 3y2 – 12x + 12y ; b) x2 – y2 + 2x + 1.
2: (2 điểm) Cho phân thức:
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định
b) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng -1.
Bài 3 : (4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6 cm, AC = 8 cm. M là trung điểm của cạnh BC.
a.Tính AM
b.Gọi D là điểm đối xứng với A qua M. Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
c. Tính chu vi và diện tích của tứ giác ABDC?
d.Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ABDC là hình vuông?
ĐỀ B
Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (2 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 3 cm và 6 cm. Diện tích của tam giác đó là:
A. 18 cm2. B. 24 cm2. C. 22 cm2. D. 9 cm2.
2. Tứ giác nào luôn có hai đường chéo bằng nhau?
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
3. Với x = 105 thì giá trị của biểu thức x2 - 10x + 25 bằng:
A. 1000 B. 10000 C. 1025 D. 10025
4. Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm va 6 cm. Cạnh của hình thoi bằng:
A. 5 cm B. 25 cm C. 12,5 cm D. cm
5. Kết quả của phép tính 15x2 y2 z : (3xyz) là:
A. 5xyz B. 5 x2 y2 z C. 15xy D. 5xy
6. Hình nào sau đây là hình thoi?
A.Tứ giác có một đường chéo là phân giác của một góc.
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
7. Điều kiện xác định của phân thức là :
A. B. CD. và
8. (x – 2y)2 =
A. x2 + 2xy + 4y2. B. x2 + 4xy + 4y2. C. x2 – 4xy + 4y2. D. x2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lê Ny
Dung lượng: 50,47KB|
Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)