ĐỀ KT HKI NH 2016-2017
Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Khoa |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT HKI NH 2016-2017 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI LÃNH 2 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2016 – 2017
Trường Tiểu học Đại Lãnh 2 Môn: Toán
Lớp : 5 Ngày kiểm tra : ..../12/2016
Tên học sinh:. ………………….... Thời gian: 40 phút (50 phút với HS tiếp thu chậm)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Kết quả của phép chia 45: 0,01 là
A. 450 B. 4,5 C. 4500 D. 45
b. Tỉ số phần trăm của 75 và 300 là:
A. 75% B. 65% C. 35% D. 25%
c. Chữ số 3 trong số 45, 2638 có giá trị là:
/
d. Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A.0,5 ; 0,14 ; 0,41 ; 0,375 B.0,5 ; 0,41 ; 0,375 ; 0,14
C.0,14 ; 0,375 ; 0,41 ; 0,5
e. Tìm số tự nhiên x biết 78,69 < x < 79,4?
A. x = 78 B. x = 79 C. x = 80 D. x = 76
g. Giá trị của biểu thức 8,5 + 6,5- (10-3,3) là
A. 8,3 B. 7,3 C. 1,7 D. 0,7
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a. 72,64 + 7,456 b. 60 – 25,9 c. 47,6 x 2,5 d. 275,87 : 49
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2 tấn 77 kg = ……….. tấn b. 7m 8 dm = …………. m
c. 8kg 375g =…….. kg d.15 ha = ……..km2
Bài 4: Điền dấu >, <, =
a. 0,5 x 18,6 ……… 18,6 : 2 b. 36, 87 + 14,23 ………36,86 + 14,23
Bài 5: Một trường Tiểu học có 250 học sinh. Số học sinh nữ là 120 em. Tìm tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam và số học sinh toàn trường.
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
...................................................HẾT...................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI LÃNH 2
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2016 - 2017 - MÔN: Toán - 5
Bài 1: (3 điểm) Mỗi đáp án đúng ghi 0,5 điểm
Câu
a
b
c
d
e
g
Đáp án
C
D
B
C
B
A
Bài 2: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng ghi 0,5 điểm
a. 80,096 b. 34,1 c. 119 d. 5,63
Bài 3: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng ghi 0,5 điểm
a.2,077 b.7,8 c.8,375 d. 0,15
Bài 4: (1 điểm) Mỗi đáp án đúng ghi 0,5 điểm
a. = b. >
Bài 5: (2 điểm)
Bài giải : Số học sinh nam của trường là: (0,25 điểm) 250 – 120 = 130 ( em) (0,5 điểm) Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam và số học sinh toàn trường là:(0,25 điểm) 130 : 250 = 0,52 (0,25 điểm)
0,52 = 52% (0,5 điểm) Đáp số: 52% (0,25 điểm)
* Tổng các điểm từng phần là điểm toàn bài, được làm tròn theo nguyên tắc 0,5 thành 1.
NĂM HỌC 2016 – 2017
Trường Tiểu học Đại Lãnh 2 Môn: Toán
Lớp : 5 Ngày kiểm tra : ..../12/2016
Tên học sinh:. ………………….... Thời gian: 40 phút (50 phút với HS tiếp thu chậm)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Kết quả của phép chia 45: 0,01 là
A. 450 B. 4,5 C. 4500 D. 45
b. Tỉ số phần trăm của 75 và 300 là:
A. 75% B. 65% C. 35% D. 25%
c. Chữ số 3 trong số 45, 2638 có giá trị là:
/
d. Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A.0,5 ; 0,14 ; 0,41 ; 0,375 B.0,5 ; 0,41 ; 0,375 ; 0,14
C.0,14 ; 0,375 ; 0,41 ; 0,5
e. Tìm số tự nhiên x biết 78,69 < x < 79,4?
A. x = 78 B. x = 79 C. x = 80 D. x = 76
g. Giá trị của biểu thức 8,5 + 6,5- (10-3,3) là
A. 8,3 B. 7,3 C. 1,7 D. 0,7
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a. 72,64 + 7,456 b. 60 – 25,9 c. 47,6 x 2,5 d. 275,87 : 49
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2 tấn 77 kg = ……….. tấn b. 7m 8 dm = …………. m
c. 8kg 375g =…….. kg d.15 ha = ……..km2
Bài 4: Điền dấu >, <, =
a. 0,5 x 18,6 ……… 18,6 : 2 b. 36, 87 + 14,23 ………36,86 + 14,23
Bài 5: Một trường Tiểu học có 250 học sinh. Số học sinh nữ là 120 em. Tìm tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam và số học sinh toàn trường.
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
...................................................HẾT...................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI LÃNH 2
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2016 - 2017 - MÔN: Toán - 5
Bài 1: (3 điểm) Mỗi đáp án đúng ghi 0,5 điểm
Câu
a
b
c
d
e
g
Đáp án
C
D
B
C
B
A
Bài 2: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng ghi 0,5 điểm
a. 80,096 b. 34,1 c. 119 d. 5,63
Bài 3: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng ghi 0,5 điểm
a.2,077 b.7,8 c.8,375 d. 0,15
Bài 4: (1 điểm) Mỗi đáp án đúng ghi 0,5 điểm
a. = b. >
Bài 5: (2 điểm)
Bài giải : Số học sinh nam của trường là: (0,25 điểm) 250 – 120 = 130 ( em) (0,5 điểm) Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam và số học sinh toàn trường là:(0,25 điểm) 130 : 250 = 0,52 (0,25 điểm)
0,52 = 52% (0,5 điểm) Đáp số: 52% (0,25 điểm)
* Tổng các điểm từng phần là điểm toàn bài, được làm tròn theo nguyên tắc 0,5 thành 1.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Văn Khoa
Dung lượng: 28,57KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)