Đề KT.HKI khối 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Hồi |
Ngày 09/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: Đề KT.HKI khối 3 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN
TỔ KHỐI 3
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 2011 - 2012
MÔN TOÁN
I/ Mục tiêu:
Kiểm tra kiến thức kĩ năng về :
Nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học; bảng chia 6, 7.
Thực hiện cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ và không nhớ). Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần); chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.
Tính giá trị của biểu thức số có đến hai phép tính.
Tính chu vi hình chữ nhật.
Xem đồng hồ, chính xác đến 5 phút.
Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
II/ Đề bài:
Bài 1. (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a)
b) Chu vi hình chữ nhật ABCD (hình vẽ dưới đây) là :
12cm
A B
C D
12cm
a. 38cm
b. 19cm
c. 38
c) Giá trị của biểu thức 72 : (4 x 2) là :
a. 16
b. 72
c. 9
Bài 2. (2 điểm) Tính nhẩm :
4 x 6 = … 7 x 7 = … 3 x 7 = … 9 x 6 = …
56 : 7 = … 42 : 6 = … 63 : 7 = … 24 : 6 = …
Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
587 + 402 760 – 348 107 x 9 847 : 7
Bài 4. (2 điểm) Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán 1/9 số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm ?
Bài 5. (1 điểm) Tính :
457 + 738 : 6
III/ Hướng dẫn chấm điểm:
Bài 1. (3 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm.
Câu a) ý b Câu b) ý a Câu c) ý c
Bài 2. (2 điểm) Tính nhẩm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
Kết quả lần lượt là : 24 ; 49 ; 21 ; 54
8 ; 7 ; 9 ; 4
Bài 3. (2 điểm) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Kết quả lần lượt là : 989 ; 412 ; 963 ; 121
Bài 4. (2 điểm)
Đáp án : Bài giải :
Số máy bơm đã bán là : (0,25 điểm)
36 : 9 = 4 (máy bơm) (0,5 điểm)
Số máy bơm còn lại là : (0,25 điểm)
36 – 4 = 32 (máy bơm) (0,75 điểm)
Đáp số : 32 máy bơm (0,25 điểm)
Bài 5. (1 điểm)
457 + 738 : 6 = 457 + 123
= 580
Nếu trình bày chưa sạch đẹp, chữ viết chưa cẩn thận, chưa rõ ràng thì trừ 1 điểm toàn bài.
ÊaÑuôl, ngày 12 tháng 12 năm 2011 Chuyên môn duyệt Tổ trưởng
Nguyễn Thị Hồi Lê Thị Luyến
TỔ KHỐI 3
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 2011 - 2012
MÔN TOÁN
I/ Mục tiêu:
Kiểm tra kiến thức kĩ năng về :
Nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học; bảng chia 6, 7.
Thực hiện cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ và không nhớ). Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần); chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.
Tính giá trị của biểu thức số có đến hai phép tính.
Tính chu vi hình chữ nhật.
Xem đồng hồ, chính xác đến 5 phút.
Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
II/ Đề bài:
Bài 1. (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a)
b) Chu vi hình chữ nhật ABCD (hình vẽ dưới đây) là :
12cm
A B
C D
12cm
a. 38cm
b. 19cm
c. 38
c) Giá trị của biểu thức 72 : (4 x 2) là :
a. 16
b. 72
c. 9
Bài 2. (2 điểm) Tính nhẩm :
4 x 6 = … 7 x 7 = … 3 x 7 = … 9 x 6 = …
56 : 7 = … 42 : 6 = … 63 : 7 = … 24 : 6 = …
Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
587 + 402 760 – 348 107 x 9 847 : 7
Bài 4. (2 điểm) Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán 1/9 số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm ?
Bài 5. (1 điểm) Tính :
457 + 738 : 6
III/ Hướng dẫn chấm điểm:
Bài 1. (3 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm.
Câu a) ý b Câu b) ý a Câu c) ý c
Bài 2. (2 điểm) Tính nhẩm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
Kết quả lần lượt là : 24 ; 49 ; 21 ; 54
8 ; 7 ; 9 ; 4
Bài 3. (2 điểm) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Kết quả lần lượt là : 989 ; 412 ; 963 ; 121
Bài 4. (2 điểm)
Đáp án : Bài giải :
Số máy bơm đã bán là : (0,25 điểm)
36 : 9 = 4 (máy bơm) (0,5 điểm)
Số máy bơm còn lại là : (0,25 điểm)
36 – 4 = 32 (máy bơm) (0,75 điểm)
Đáp số : 32 máy bơm (0,25 điểm)
Bài 5. (1 điểm)
457 + 738 : 6 = 457 + 123
= 580
Nếu trình bày chưa sạch đẹp, chữ viết chưa cẩn thận, chưa rõ ràng thì trừ 1 điểm toàn bài.
ÊaÑuôl, ngày 12 tháng 12 năm 2011 Chuyên môn duyệt Tổ trưởng
Nguyễn Thị Hồi Lê Thị Luyến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Hồi
Dung lượng: 43,19KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)