Đề KT HKI Hóa 9 2012-2012
Chia sẻ bởi Mr Hieu |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề KT HKI Hóa 9 2012-2012 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CHÂU THÀNH
KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ KIỂM TRA CHÍNH THỨC
Đề kiểm tra có 03 trang
Mã đề 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:
A. Ag, Cu. B. Au, Al. C. Au, Pt. D. Ag, Al.
Câu 2: 1 mol nhôm ( nhiệt độ, áp suất trong phòng thí nghiệm ), khối lượng riêng 2,7 g/ cm3, có thể tích tương ứng là:
A. 10 cm3 B. 11 cm3 C. 12cm3 D. 13cm3
Câu 3: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Bạc( Ag ) B. Nhôm ( Al ) C. Đồng ( C u ) D. Sắt ( Fe )
Câu 4: Cho các kim loại K; Ca; Al lần lượt tác dụng với dung dịch HCl. Nếu cho cùng số mol mỗi kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl thì kim loại nào cho nhiều khí hiđro hơn ?
A. K và Ca B. K C. Ca D. Al
Câu 5: Thêm 20 g HCl vào 480 gam dung dịch HCl 5%, thu được dung dịch mới có nồng độ:
A. 8,9%. B. 8,8%. C. 8,7%. D. 9,8%.
Câu 6: Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch:
A. HCl B. H2SO4 C. NaOH D. AgNO3
Câu 7: Clo hoá 33,6g một kim loại A ở nhiệt độ cao thu được 97,5g muối ACl3. A là kim loại :
A. Al B. Cr
C. Au D. Fe
Đáp án: D
Câu 8: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg. B. Fe, Zn, Ag C. Zn, Fe, Al. D. Zn, Fe, Cu.
Câu 9: Các kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành kim loại đồng:
A. Zn, Pb, Au B. Na, Mg, Al C. Mg, Fe, Ag D. Al, Zn, Fe
Câu 10: Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?
A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2 B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4
C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl D. Nung nóng Cu(OH)2
Câu 11: Phản ứng tạo ra muối sắt (III) sunfat là
A. Sắt phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng B. Sắt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng.
C. Sắt phản ứng với dung dịch CuSO4 D. Sắt phản ứng với dung dịch Al2(SO4)3
Câu 12: Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại:
A. Mg B. Cu C. Fe D. Au
Câu 13: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2
Câu 14: Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:
A. KCl B. NaNO3 C. Na2CO3 D. NaOH
Câu 15: Nhóm kim loại tác dụng với dung dịch axit clohiđric là:
A. Zn, Au B. Mg, Ag. C. Al, Mg D. Al, Cu
Câu 16: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần:
A. K, Cu, Al, Mg B. Fe, Al, Mg, K C. Cu, Fe, Mg, Al D. Al, Mg, Cu, Fe
Câu 17: Ở nhiệt độ cao, sắt phản ứng với lưu huỳnh tạo thành:
A. FeS hoặc FeS2 B. FeS C. Fe2S3 D. FeS2
Câu 18
KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ KIỂM TRA CHÍNH THỨC
Đề kiểm tra có 03 trang
Mã đề 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:
A. Ag, Cu. B. Au, Al. C. Au, Pt. D. Ag, Al.
Câu 2: 1 mol nhôm ( nhiệt độ, áp suất trong phòng thí nghiệm ), khối lượng riêng 2,7 g/ cm3, có thể tích tương ứng là:
A. 10 cm3 B. 11 cm3 C. 12cm3 D. 13cm3
Câu 3: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Bạc( Ag ) B. Nhôm ( Al ) C. Đồng ( C u ) D. Sắt ( Fe )
Câu 4: Cho các kim loại K; Ca; Al lần lượt tác dụng với dung dịch HCl. Nếu cho cùng số mol mỗi kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl thì kim loại nào cho nhiều khí hiđro hơn ?
A. K và Ca B. K C. Ca D. Al
Câu 5: Thêm 20 g HCl vào 480 gam dung dịch HCl 5%, thu được dung dịch mới có nồng độ:
A. 8,9%. B. 8,8%. C. 8,7%. D. 9,8%.
Câu 6: Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch:
A. HCl B. H2SO4 C. NaOH D. AgNO3
Câu 7: Clo hoá 33,6g một kim loại A ở nhiệt độ cao thu được 97,5g muối ACl3. A là kim loại :
A. Al B. Cr
C. Au D. Fe
Đáp án: D
Câu 8: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg. B. Fe, Zn, Ag C. Zn, Fe, Al. D. Zn, Fe, Cu.
Câu 9: Các kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành kim loại đồng:
A. Zn, Pb, Au B. Na, Mg, Al C. Mg, Fe, Ag D. Al, Zn, Fe
Câu 10: Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?
A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2 B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4
C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl D. Nung nóng Cu(OH)2
Câu 11: Phản ứng tạo ra muối sắt (III) sunfat là
A. Sắt phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng B. Sắt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng.
C. Sắt phản ứng với dung dịch CuSO4 D. Sắt phản ứng với dung dịch Al2(SO4)3
Câu 12: Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại:
A. Mg B. Cu C. Fe D. Au
Câu 13: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2
Câu 14: Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:
A. KCl B. NaNO3 C. Na2CO3 D. NaOH
Câu 15: Nhóm kim loại tác dụng với dung dịch axit clohiđric là:
A. Zn, Au B. Mg, Ag. C. Al, Mg D. Al, Cu
Câu 16: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần:
A. K, Cu, Al, Mg B. Fe, Al, Mg, K C. Cu, Fe, Mg, Al D. Al, Mg, Cu, Fe
Câu 17: Ở nhiệt độ cao, sắt phản ứng với lưu huỳnh tạo thành:
A. FeS hoặc FeS2 B. FeS C. Fe2S3 D. FeS2
Câu 18
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mr Hieu
Dung lượng: 709,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)