De kt HKI cuc hay
Chia sẻ bởi Huỳnh Minh Trị |
Ngày 15/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: de kt HKI cuc hay thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS MỸ LỘC
Họ và tên học sinh : ............................................
Lớp : …………………………. SBD : ………
ĐỀ KIỂM TRA HK I – NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN : SINH HỌC - 7
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề )
Chữ ký GT 1:………………
Chữ ký GT 2:………………
Số mật mã (do chủ khảo ghi)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Điểm bài thi bằng số
Điểm bài thi bằng chữ
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK 2
Số mật mã
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm )
Câu1 (2 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng nhất trong số các đáp án sau:
1. Ngành động vật vật đơn bào là
a. Ngành động vật nguyên sinh b Ngành ruột khoang
c. Ngành giun dẹp d. Ngành giun tròn
2. Tua miệng của thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng :
a. Tự vệ và bắt mồi. b. Tấn công kẻ thù .
c. Đưa thức ăn vào miệng d. Tiết men tiêu hoá thức ăn.
3. Nhóm động vật thuộc ngành giun dẹp sống ký sinh gây hại cho động vật và người là :
a. Sán lá gan , giun đũa , giun kim , sán lá máu
b. Sán lá máu , sán bã trầu , sán dây , sán lá gan
c. Giun móc câu , giun kim , giun chỉ , sán lá gan
d. Sán bã trầu , sán dây , giun đũa , giun móc câu
4 . Loài nào của ngành ruột khoang sau đây gây ngúa và độc cho người:
a. Thuỷ tức b. San hô c. Sứa d. Hải quỳ
Câu 2 (1.0 điểm ):Hãy chọn các cụm từ ở cột B tương ứng với mỗi câu ở cột A viết vào phần trả lời :
Cột A ( chức năng từng phần phụ )
Cột B (tên các phần phụ)
Trả lời
1. Bắt mồi và bò
2. Bơi giữ thăng bằng và ôm trứng
3. Giữ và xử lý mồi
4. Định hướng phát hiện mồi
a. Mắt kép , 2 đôi sâu.
b. Các chân hàm
c. Các chân ngực
d. Các chân bụng
1 + ………
2 + ………
3 + ………
4 + ………
Câu 3 (1.0 điểm): Em hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống “.......” trong các câu sau :
- Cơ thể châu chấu có 3 phần .............., .............. và..........................Đầu có .....................................
để tìm thức ăn, ngực có ...................................và ......................................Bụng có …………………………………., trên mỗi đốt có 1 lỗ thở.
II.TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1 : (1.0 điểm ) Trình bày đặc điểm chung của nghành ruột khoang ?
Câu 2 : ( 2,0 điểm) Nguyên nhân nào làm cho con người mắc bệnh giun đũa?
Tác hại của giun đũa? Biện pháp phòng chống ?
Câu 3: (3,0 điểm ) Trình bày đặc điểm chung và vai trò thực của ngành chân khớp ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – MÔN SINH HỌC 7
Năm học : 2009 – 2010
--------------------------------------------------------------
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm) Mỗi câu khoanh tròn đúng : 0,5 điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
Đáp án
a
a
b
c
Câu 2 ( 1.0 điểm) Mỗi câu ghép đúng 0,25 điểm
1 - c ; 2 - d ; 3 - b ; 4 - a
Câu 3 (1.0 điểm) Mỗi ý điền đúng : 0,25 điểm
1 - đầu, ngực và bụng 2 - 1 đôi râu
3 - 3 đôi chân và hai đôi cánh 4 - 10 đốt
II. TỰLUẬN (6.0 điểm)
Câu1: (1.0 điểm)
+ Cơ thể có đối xứng toả tròn. ( 0,25 điểm)
+ Ruột dạng túi. ( 0,25 điểm)
+ Thành cơ thể có 2 lớp tế bào. ( 0,25 điểm)
+ Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai. ( 0,25 điểm)
Câu2 : (2.0 điểm)
1. Nguyên nhân: ( 1,0 điểm)
+ Ăn uống không hợp vệ sinh
Họ và tên học sinh : ............................................
Lớp : …………………………. SBD : ………
ĐỀ KIỂM TRA HK I – NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN : SINH HỌC - 7
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề )
Chữ ký GT 1:………………
Chữ ký GT 2:………………
Số mật mã (do chủ khảo ghi)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Điểm bài thi bằng số
Điểm bài thi bằng chữ
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK 2
Số mật mã
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm )
Câu1 (2 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng nhất trong số các đáp án sau:
1. Ngành động vật vật đơn bào là
a. Ngành động vật nguyên sinh b Ngành ruột khoang
c. Ngành giun dẹp d. Ngành giun tròn
2. Tua miệng của thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng :
a. Tự vệ và bắt mồi. b. Tấn công kẻ thù .
c. Đưa thức ăn vào miệng d. Tiết men tiêu hoá thức ăn.
3. Nhóm động vật thuộc ngành giun dẹp sống ký sinh gây hại cho động vật và người là :
a. Sán lá gan , giun đũa , giun kim , sán lá máu
b. Sán lá máu , sán bã trầu , sán dây , sán lá gan
c. Giun móc câu , giun kim , giun chỉ , sán lá gan
d. Sán bã trầu , sán dây , giun đũa , giun móc câu
4 . Loài nào của ngành ruột khoang sau đây gây ngúa và độc cho người:
a. Thuỷ tức b. San hô c. Sứa d. Hải quỳ
Câu 2 (1.0 điểm ):Hãy chọn các cụm từ ở cột B tương ứng với mỗi câu ở cột A viết vào phần trả lời :
Cột A ( chức năng từng phần phụ )
Cột B (tên các phần phụ)
Trả lời
1. Bắt mồi và bò
2. Bơi giữ thăng bằng và ôm trứng
3. Giữ và xử lý mồi
4. Định hướng phát hiện mồi
a. Mắt kép , 2 đôi sâu.
b. Các chân hàm
c. Các chân ngực
d. Các chân bụng
1 + ………
2 + ………
3 + ………
4 + ………
Câu 3 (1.0 điểm): Em hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống “.......” trong các câu sau :
- Cơ thể châu chấu có 3 phần .............., .............. và..........................Đầu có .....................................
để tìm thức ăn, ngực có ...................................và ......................................Bụng có …………………………………., trên mỗi đốt có 1 lỗ thở.
II.TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1 : (1.0 điểm ) Trình bày đặc điểm chung của nghành ruột khoang ?
Câu 2 : ( 2,0 điểm) Nguyên nhân nào làm cho con người mắc bệnh giun đũa?
Tác hại của giun đũa? Biện pháp phòng chống ?
Câu 3: (3,0 điểm ) Trình bày đặc điểm chung và vai trò thực của ngành chân khớp ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – MÔN SINH HỌC 7
Năm học : 2009 – 2010
--------------------------------------------------------------
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm) Mỗi câu khoanh tròn đúng : 0,5 điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
Đáp án
a
a
b
c
Câu 2 ( 1.0 điểm) Mỗi câu ghép đúng 0,25 điểm
1 - c ; 2 - d ; 3 - b ; 4 - a
Câu 3 (1.0 điểm) Mỗi ý điền đúng : 0,25 điểm
1 - đầu, ngực và bụng 2 - 1 đôi râu
3 - 3 đôi chân và hai đôi cánh 4 - 10 đốt
II. TỰLUẬN (6.0 điểm)
Câu1: (1.0 điểm)
+ Cơ thể có đối xứng toả tròn. ( 0,25 điểm)
+ Ruột dạng túi. ( 0,25 điểm)
+ Thành cơ thể có 2 lớp tế bào. ( 0,25 điểm)
+ Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai. ( 0,25 điểm)
Câu2 : (2.0 điểm)
1. Nguyên nhân: ( 1,0 điểm)
+ Ăn uống không hợp vệ sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Minh Trị
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)