DE KT HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Nguyên |
Ngày 11/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: DE KT HKI thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHÚ NINH
TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2015- 2016
MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 8
Thời gian làm bài 90 phút
(Không tính thời gian phát đề )
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nội dung 1: Văn bản
- Ôn dịch, thuốc lá.
- Đập đá ở Côn Lôn.
Nhận biết được thể loại, thể thơ.
Hiểu ý nghĩa của văn bản.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ %: 5
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ 15%:
Nội dung 2: Tiếng Việt
- Trường từ vựng.
- Dấu ngoặc đơn.
- Thán từ, trợ từ, tình thái từ.
- Câu ghép.
- Hiểu thế nào là trợ từ, thán từ, tình thái.
- Biết công dụng của dấu ngoặc đơn.
Thuộc được khái niệm câu ghép.
Vận dụng làm bài tập.
Vận dụng làm bài tập.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:2
Số điểm:1
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 0.5
Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ %: 5
Số câu: 0.5
Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 5
Số điểm: 3.5
Tỉ lệ %: 35
Nội dung 3: Tập làm văn.
- Văn thuyết minh.
Viết một bài văn thuyết minh về một thứ đồ dùng.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:1
Số điểm:5
Tỉ lệ %: 50
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ 50 %:
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ%:
4
1.5
15
0.5
1
10
1
1
10
2
0.5
5
1.5
6
60
9
10
100%
Tổng số điểm các mức độ nhận thức
2.5
1
6.5
10
100%
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHÚ NINH
TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 8
Họ và tên: …………………………………… Lớp 8. Phòng kiểm tra: ……… SBD: ………
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
ĐỀ BÀI:
I. PHẦNTRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án của câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Bài thơ “ Đập đá ở Côn Lôn” được làm theo thể thơ gì?
a. Thất ngôn bát cú c. Lục bát
b. Thất ngôn tứ tuyệt d. Song thất lục bát
Câu 2: Trong các văn bản sau, văn bản nào là văn bản nhật dụng?
a. Tôi đi học. c. Cô bé bán diêm.
b. Hai cây phong. d. Ôn dịch, thuốc lá.
Câu 3: Các từ lưới, nơm, câu, vó thuộc trường từ vựng nào?
a. Dụng cụ để đựng c. Dụng cụ học tập
b. Dụng cụ đánh bắt thuỷ sản d. Dụng cụ nấu nướng.
Câu 4: Trong những câu sau, câu nào là câu ghép?
a. Mẹ về khiến cả nhà đều vui. c. Chị quay đi và không nói nữa
b. Con bò đang gặm cỏ d. Đêm càng khuya càng lạnh.
Câu 5: Dấu ngoặc đơn dùng để?
a. Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp.
b.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Nguyên
Dung lượng: 26,91KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)