ĐỀ KT HKI 2017-2018

Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Khoa | Ngày 09/10/2018 | 76

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT HKI 2017-2018 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TH ĐẠI LÃNH 2 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2017 - 2018
Lớp: 4 . . . . Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (50 phút đối với học sinh tiếp thu chậm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong số 5 923 180, chữ số 5 có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 500 000          B. 5 000 000 C. 50 000 D. 50 000 000
Câu 2: Số “Năm trăm sáu mươi lăm triệu, không trăm linh tư nghìn, ba trăm chín mươi hai” được viết là:
A.  565 004 392    B. 560 004 392    C. 565 040 392   D. 565 004 932   
Câu 3 : 5 m2 28 cm2 = ............. cm2
A. 5028          B. 528 C. 50028 D. 500028
Câu 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 7867 x 2 x 5 b) 156 x 7 – 56 x 7
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 5: Trung bình cộng của hai số là 86. Biết số thứ nhất là 67. Số thứ hai là:
A. 100 B. 105 C. 150 D.250
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
a) 667958 + 259091 b) 974502 – 328915 c) 5412 x 408 d) 46166 : 82
……………………………………………………………………………….......................................………………………………………………………....………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 102m, chiều dài hơn chiều rộng 27m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….............................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S
 thế kỉ > 12 năm  phút < 30 giây
Câu 9: Tìm x

a) x x 26 = 910 b) x : 42 = 64
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10 :
Hình bên có bao nhiêu cặp cạnh song song với nhau ?
A. 4 cặp cạnh song song          
B. 5 cặp cạnh song song
C. 6 cặp cạnh song song
D. 7 cặp cạnh song song

















Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 4.

Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng cơ bản
Mức 4
Vận dụng nâng cao
Tổng số



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Số học
Số câu
2


1
1
2


3
3


Câu số
1;2


6
5
4;9






Số điểm
1


2
0,5
2





Đại lượng & đo đại lượng
Số câu
1



7



2



Câu số
8



3







Số điểm
1



0,5






Yếu tố hình học
Số câu






1
1
1
1


Câu số






10
7




Số điểm






0,5
2,5



Tổng
Số câu
3


1
2
2
1
1
6
4


Số điểm
2


2
1
2
0,5
2,5
3,5
6,5

















ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 4
Năm học: 2017-2018
Câu 1: B. 5 000 000 (0,5 đ)
Câu 2: A.  565 004 392 (0,5 đ)     
Câu 3 :C. 50028 (0,5 đ)
Câu 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 0,5 đ/ 1 câu)
a, 7867 x 2 x 5 b, 156 x 7 – 56 x 7
= 7867 x ( 2 x 5 )
= 7867 x 10 =78670 = (156 – 56) x 7
=100 x 7 = 700
Câu 5: B. 105 (0,5 đ)
Câu 6: Đặt tính rồi tính: (0,5 đ/ 1 câu)
667958 974502 5412 46166 82
+259091 -328915 x 408 516 563
927049 645587 43296 246
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Văn Khoa
Dung lượng: 77,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)