Đề KT HKI 2013-2014
Chia sẻ bởi Nguyễn Cẩm Bình |
Ngày 14/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Đề KT HKI 2013-2014 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD VÀ ĐT KẾ SÁCH
TRƯỜNG ………………………..
Họ Tên HS: ………………………….
Lớp: …..SBD:………..
Thứ … ngày … tháng … năm 2013
ĐỀ KIỂM TRA HK I (2013 - 2014)
MÔN VẬT LÝ 9
(Thời gian làm bài 60 phút)
PHẦN THI TRẮC NGHIỆM
(Thời gian làm bài 40 phút, không tính thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm, 28 câu, mỗi câu 0,25 đ).
Câu 1. Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm?
A. B. C. D.
Câu 2. Xét đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp. Hệ thức đúng là:
A. U = U1 = U2; I = I1 + I2; RTĐ = R1 + R2
B. U = U1 + U2; I = I1 = I2; RTĐ = R1 + R2.
C. U = U1 + U2; I = I1 + I2; RTĐ = R1 + R2.
D. U = U1 = U2; I = I1 = I2; RTĐ = R1 + R2.
Câu 3. Cho hai điện trở R1 = 20(, R2 = 20( mắc song song với nhau thì điện trở tương đương nhận giá trị nào sau đây?
A. Rtđ = 400( B. Rtđ = 10( C. Rtđ = 50( D. Rtđ = 40(
Câu 4. Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất thì có điện trở R tính bằng công thức:
A. R = B. R = C. R = D. R =
Câu 5. Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 0,4A. Công suất tiêu thụ của đèn này nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. P = 4,8W B. P = 4,8J C. P = 4,8kW D. P = 4,8kJ
Câu 6. Một biến trở gồm một dây dẫn có giá trị điện trở từ 0( đến 100(. Để thay đổi giá trị điện trở của biến trở, người ta thường thay đổi:
A. Chiều dài dây B. Tiết diện dây C. Vật liệu dây D. Nhiệt độ dây
Câu 7. Mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện với cường độ I chạy qua, điện trở R của dây dẫn và thời gian t được biểu thị bằng biểu thức:
A. Q = I.R.t B. Q = I2.R.t C. Q = I.R2.t D. Q = I.R.t2
Câu 8. Dùng một dây dẫn bằng đồng có chiều dài 4m, tiết diện 0,4mm2 nối hai cực của một nguồn điện thì dòng điện chạy qua có cường độ 2A. Biết rằng điện trở suất của đồng là 1,7.10-8(m. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là:
A. 0,36V B. 0,32V C. 3,4V D. 0,34V
Câu 9. Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng với công thức tính công suất của dòng điện?
A. P = A.t B. P = C. P = D. P = U.t
Câu 10. Một dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu, cùng tiết diện nếu chiều dài dây dẫn tăng 3 lần thì điện trở của dây dẫn sẽ:
A. Tăng 1,5 lần B. Giảm 1,5 lần C. Giảm 3 lần D. Tăng 3 lần
Câu 11. Trên một bóng đèn có ghi 6V-3W. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn khi nó sáng bình thường là:
A. 0,5A B. 2A C. 18A D. 12A
Câu 12. Hình nào là kí hiệu của biến trở?
A. B. C. D.
Câu 13. Hai dây dẫn có chiều dài như nhau, một dây làm bằng nhôm, một dây làm bằng đồng lần lượt có các tiết diện là S1 và S2. Tỉ số bằng:
A. B. C. D.
Câu 14. Cách sử dụng nào dưới
TRƯỜNG ………………………..
Họ Tên HS: ………………………….
Lớp: …..SBD:………..
Thứ … ngày … tháng … năm 2013
ĐỀ KIỂM TRA HK I (2013 - 2014)
MÔN VẬT LÝ 9
(Thời gian làm bài 60 phút)
PHẦN THI TRẮC NGHIỆM
(Thời gian làm bài 40 phút, không tính thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm, 28 câu, mỗi câu 0,25 đ).
Câu 1. Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm?
A. B. C. D.
Câu 2. Xét đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp. Hệ thức đúng là:
A. U = U1 = U2; I = I1 + I2; RTĐ = R1 + R2
B. U = U1 + U2; I = I1 = I2; RTĐ = R1 + R2.
C. U = U1 + U2; I = I1 + I2; RTĐ = R1 + R2.
D. U = U1 = U2; I = I1 = I2; RTĐ = R1 + R2.
Câu 3. Cho hai điện trở R1 = 20(, R2 = 20( mắc song song với nhau thì điện trở tương đương nhận giá trị nào sau đây?
A. Rtđ = 400( B. Rtđ = 10( C. Rtđ = 50( D. Rtđ = 40(
Câu 4. Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất thì có điện trở R tính bằng công thức:
A. R = B. R = C. R = D. R =
Câu 5. Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 0,4A. Công suất tiêu thụ của đèn này nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. P = 4,8W B. P = 4,8J C. P = 4,8kW D. P = 4,8kJ
Câu 6. Một biến trở gồm một dây dẫn có giá trị điện trở từ 0( đến 100(. Để thay đổi giá trị điện trở của biến trở, người ta thường thay đổi:
A. Chiều dài dây B. Tiết diện dây C. Vật liệu dây D. Nhiệt độ dây
Câu 7. Mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện với cường độ I chạy qua, điện trở R của dây dẫn và thời gian t được biểu thị bằng biểu thức:
A. Q = I.R.t B. Q = I2.R.t C. Q = I.R2.t D. Q = I.R.t2
Câu 8. Dùng một dây dẫn bằng đồng có chiều dài 4m, tiết diện 0,4mm2 nối hai cực của một nguồn điện thì dòng điện chạy qua có cường độ 2A. Biết rằng điện trở suất của đồng là 1,7.10-8(m. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là:
A. 0,36V B. 0,32V C. 3,4V D. 0,34V
Câu 9. Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng với công thức tính công suất của dòng điện?
A. P = A.t B. P = C. P = D. P = U.t
Câu 10. Một dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu, cùng tiết diện nếu chiều dài dây dẫn tăng 3 lần thì điện trở của dây dẫn sẽ:
A. Tăng 1,5 lần B. Giảm 1,5 lần C. Giảm 3 lần D. Tăng 3 lần
Câu 11. Trên một bóng đèn có ghi 6V-3W. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn khi nó sáng bình thường là:
A. 0,5A B. 2A C. 18A D. 12A
Câu 12. Hình nào là kí hiệu của biến trở?
A. B. C. D.
Câu 13. Hai dây dẫn có chiều dài như nhau, một dây làm bằng nhôm, một dây làm bằng đồng lần lượt có các tiết diện là S1 và S2. Tỉ số bằng:
A. B. C. D.
Câu 14. Cách sử dụng nào dưới
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Cẩm Bình
Dung lượng: 165,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)