Đề KT HK2 môn Tiếng Anh 6 (2008-2009)

Chia sẻ bởi Võ Hồng Sơn | Ngày 10/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề KT HK2 môn Tiếng Anh 6 (2008-2009) thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2008-2009
Môn: Tiếng Anh 6 (Phần trắc nghiệm)
Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:


A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Chọn và khoanh tròn chữ cái đứng trước từ (cụm từ) thích hợp để hoàn thành các câu sau:
1. He isn’t fat. He’s _______ .
A. very fat B. thin C. teacher
2. I’m _______ . I’d like some meat and some rice.
A. tired B. thirty C. hungry
3. _______ some coffee?
A. Would you to like B. Do you would C. Would you like
4. There isn’t any _______ .
A. milk B. bananas C. noodles
5. I’d like _______ fish, please.
A. any B. an C. some
6. _______ sports do you play? I play volleyball.
A. What’s B. Which C. Where
7. Thu _______ to school by car.
A. goes sometimes B. sometime going C. sometimes goes
8. He _______ goes fishing in the winter. It’s too cold.
A. always B. never C. usually
9. I’m going to stay _______ my uncle.
A. to B. with C. at
10. She is going _______ the citadel.
A. visit B. to visit C. visiting
11. London is a big city, but Tokyo is _______ than London.
A. the biggest B. biggest C. bigger
12. There is _______ milk in the bottle. We should buy some more.
A. lots of B. a few C. a little

----------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2008-2009
Môn: Tiếng Anh 6 (Phần tự luận)
Thời gian: 30 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:


B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
I. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B cho phù hợp. (2 điểm)
A
 B

1. What is she doing now?
a. He is going to visit his grandparents.

2. Which sport do you play?
b. She likes warm weather.

3. Does he go to the movie in his free time?
c. It’s usually very cold.

4. How often do they go camping?
d. She is cooking some beans.

5. What weather does Mai like?
e. I often go sailing.

6. What do you often do when it’s warm?
f. Yes, he does.

7. What is he going to do tomorrow?
g. I do aerobics and play badminton.

8. What’s the weather like in the winter?
h. once a month.

* Answer: 1 + . . . . . . ; 2 + . . . . . . ; 3 + . . . . . . ; 4 + . . . . . . ;
5 + . . . . . . ; 6 + . . . . . . ; 7 + . . . . . . ; 8 + . . . . . . .
II. Chọn từ đúng trong ngoặc để điền vào chỗ trống. (1 điểm)
1. Mai doesn’t want _______________ noodles (a / an / some / any)
2. Nam and Minh often go fishing in ___________free time (your / his / our / their)
3. _____________ I help you ? I’d like some beff, please. (Do / Am / Would
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Hồng Sơn
Dung lượng: 10,57KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)