Đề KT HK2 môn Sinh 7 (2006-2007)
Chia sẻ bởi Võ Hồng Sơn |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề KT HK2 môn Sinh 7 (2006-2007) thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2006-2007
Môn: Sinh học 7 (Phần trắc nghiệm)
Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Điền chữ Đ vào ( đứng sau câu đúng và chữ S vào ( đứng sau câu sai:
1. Bóng hơi ở cá giúp cá chìm nổi dễ dàng trong nước. (
2. Tất cả các động vật thuộc lớp thú đều đẻ con và nuôi con bằng sữa. (
3. Da thằn lằn khô, có vảy sừng bao bọc giúp ngăn cản sự thoát hơi nước
của cơ thể. (
4. Ếch có da trần và ẩm, dễ thấm khí giúp ếch thích nghi với đời sống ở cạn. (
Câu 2: (1 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Cách cất cánh của dơi là:
a. Nhún mình lấy đà từ mặt đất.
b. Chạy lấy đà rồi vỗ cánh.
c. Chân rời vật bám, buông mình từ trên cao.
2. Chọn những đặc điểm của cá voi thích nghi với đời sống ở nước.
a. Cơ thể hình thoi, cổ ngắn.
b. Vây lưng to giữ thăng bằng.
c. Lớp mỡ dưới da dày.
d. Chi trước có màng nối các ngón.
Câu 3: (1 điểm)
Nối mỗi đặc điểm cấu tạo của thỏ với sự thích nghi của đặc điểm đó.
Đặc điểm cấu tạo
Sự thích nghi
1. Mũi tinh, lông xúc giác phát triển.
2. Bộ lông mao dày, xốp.
3. Tai có vành tai lớn, cử động.
4. Mắt có mi, cử động được.
a. Giữ mắt không bị khô, bảo vệ khi chạy trốn.
b. Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi trốn trong bụi rậm.
c. Thăm dò thức ăn và môi trường.
d. Định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù.
* Nối: 1 + . . . . . . . ; 2 + . . . . . . . ; 3 + . . . . . . . ; 4 + . . . . . . . ;
----------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2006-2007
Môn: Sinh học 7 (Phần tự luận)
Thời gian: 30 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
So sánh sự giống nhau và khác nhau về hệ tuần hoàn của Lưỡng cư và Thú.
Câu 2: (2 điểm)
Nêu đặc điểm chung của lớp bò sát.
Câu 3: (2 điểm)
Trình bày đặc điểm hô hấp của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay.
Bài làm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . .
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2006-2007
Môn: Sinh học 7 (Phần trắc nghiệm)
Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Điền chữ Đ vào ( đứng sau câu đúng và chữ S vào ( đứng sau câu sai:
1. Bóng hơi ở cá giúp cá chìm nổi dễ dàng trong nước. (
2. Tất cả các động vật thuộc lớp thú đều đẻ con và nuôi con bằng sữa. (
3. Da thằn lằn khô, có vảy sừng bao bọc giúp ngăn cản sự thoát hơi nước
của cơ thể. (
4. Ếch có da trần và ẩm, dễ thấm khí giúp ếch thích nghi với đời sống ở cạn. (
Câu 2: (1 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Cách cất cánh của dơi là:
a. Nhún mình lấy đà từ mặt đất.
b. Chạy lấy đà rồi vỗ cánh.
c. Chân rời vật bám, buông mình từ trên cao.
2. Chọn những đặc điểm của cá voi thích nghi với đời sống ở nước.
a. Cơ thể hình thoi, cổ ngắn.
b. Vây lưng to giữ thăng bằng.
c. Lớp mỡ dưới da dày.
d. Chi trước có màng nối các ngón.
Câu 3: (1 điểm)
Nối mỗi đặc điểm cấu tạo của thỏ với sự thích nghi của đặc điểm đó.
Đặc điểm cấu tạo
Sự thích nghi
1. Mũi tinh, lông xúc giác phát triển.
2. Bộ lông mao dày, xốp.
3. Tai có vành tai lớn, cử động.
4. Mắt có mi, cử động được.
a. Giữ mắt không bị khô, bảo vệ khi chạy trốn.
b. Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi trốn trong bụi rậm.
c. Thăm dò thức ăn và môi trường.
d. Định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù.
* Nối: 1 + . . . . . . . ; 2 + . . . . . . . ; 3 + . . . . . . . ; 4 + . . . . . . . ;
----------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2006-2007
Môn: Sinh học 7 (Phần tự luận)
Thời gian: 30 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
So sánh sự giống nhau và khác nhau về hệ tuần hoàn của Lưỡng cư và Thú.
Câu 2: (2 điểm)
Nêu đặc điểm chung của lớp bò sát.
Câu 3: (2 điểm)
Trình bày đặc điểm hô hấp của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay.
Bài làm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hồng Sơn
Dung lượng: 9,06KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)