Đề KT HK2 môn Lí 8 (2005-2006)
Chia sẻ bởi Võ Hồng Sơn |
Ngày 14/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đề KT HK2 môn Lí 8 (2005-2006) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2005-2006
Môn: Vật lí 8 (Phần trắc nghiệm)
Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu đúng:
1. Câu nào dưới đây không phải là đặc điểm của nhiệt năng?
A. Đại lượng này có ở mọi vật dù nóng hay lạnh.
B. Khi nhiệt độ của vật càng tăng thì đại lượng này càng tăng.
C. Có thể làm thay đổi đại lượng này bằng nhiều cách.
D. Đại lượng này có đơn vị đo là oat (W).
2. Hai vật tiếp xúc nhau, quá trình truyền nhiệt diễn ra khi:
A. Hai vật khác chất nhau.
B. Hai vật có khối lượng khác nhau.
C. Hai vật có nhiệt độ khác nhau.
D. Hai vật có trọng lượng riêng khác nhau.
3. Công thức tính nhiệt lượng vật thu vào (toả ra) để nóng lên (lạnh đi):
A. Q = m.q
B. Qtoả = Qthu
C. Q = CmAt
D. Q =
Câu 2: (1,5 điểm)
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm (...)
1. Có hai cách làm biến đổi nhiệt năng của một vật, đó là . . . . . . . . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Sự truyền nhiệt bằng cách dẫn nhiệt diễn ra chủ yếu ở . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Trong chất lỏng và chất khí hình thức truyền nhiệt chủ yếu là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chỉ có . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . là hình thức truyền nhiệt có thể thực hiện trong chân không.
3. Trong bốn kì vận chuyển của động cơ nổ bốn kì chỉ có kì . . . . . . . . . . . . . . . . động cơ sinh công.
Câu 3: (2 điểm)
Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu đúng:
A
B
1. Mặt phẳng nghiêng
2. Công thức tính hiệu suất động cơ nhiệt
3. Công thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu cháy toả ra
4. Động cơ nổ bốn kì
5. Phương trình cân bằng nhiệt
6. Đơn vị công suất
7. Đơn vị nhiệt dung riêng
8. Đơn vị năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
a. Qtoả = Qthu
b. Oat (W)
c. J/kg.K
d. P =
e. là động cơ nhiệt
f. H =
g. Q = m.q
h. Jun (J)
i. J/kg
j. là máy cơ đơn giản
* Kết quả ghép:
1
2
3
4
5
6
7
8
---------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC: 2005-2006
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Môn: Vật lí 8 (Phần tự luận)
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a) Nói năng suất toả nhiệt của dầu hoả là 44.106 J/kg, điều đó cho biết gì?
b) Tính nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 0,05 kg dầu hoả.
Câu 2: (3 điểm)
a) Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 2 kg nước ở 200C sôi ở 1000C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K.
b) Để làm việc đó người ta dùng một bếp dầu và phải đốt hết 0,05 kg dầu. Tính hiệu suất của bếp. Bỏ qua nhiệt lượng hao phí ra bên ngoài và nhiệt lượng cung cấp cho vỏ nồi
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2005-2006
Môn: Vật lí 8 (Phần trắc nghiệm)
Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu đúng:
1. Câu nào dưới đây không phải là đặc điểm của nhiệt năng?
A. Đại lượng này có ở mọi vật dù nóng hay lạnh.
B. Khi nhiệt độ của vật càng tăng thì đại lượng này càng tăng.
C. Có thể làm thay đổi đại lượng này bằng nhiều cách.
D. Đại lượng này có đơn vị đo là oat (W).
2. Hai vật tiếp xúc nhau, quá trình truyền nhiệt diễn ra khi:
A. Hai vật khác chất nhau.
B. Hai vật có khối lượng khác nhau.
C. Hai vật có nhiệt độ khác nhau.
D. Hai vật có trọng lượng riêng khác nhau.
3. Công thức tính nhiệt lượng vật thu vào (toả ra) để nóng lên (lạnh đi):
A. Q = m.q
B. Qtoả = Qthu
C. Q = CmAt
D. Q =
Câu 2: (1,5 điểm)
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm (...)
1. Có hai cách làm biến đổi nhiệt năng của một vật, đó là . . . . . . . . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Sự truyền nhiệt bằng cách dẫn nhiệt diễn ra chủ yếu ở . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Trong chất lỏng và chất khí hình thức truyền nhiệt chủ yếu là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chỉ có . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . là hình thức truyền nhiệt có thể thực hiện trong chân không.
3. Trong bốn kì vận chuyển của động cơ nổ bốn kì chỉ có kì . . . . . . . . . . . . . . . . động cơ sinh công.
Câu 3: (2 điểm)
Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu đúng:
A
B
1. Mặt phẳng nghiêng
2. Công thức tính hiệu suất động cơ nhiệt
3. Công thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu cháy toả ra
4. Động cơ nổ bốn kì
5. Phương trình cân bằng nhiệt
6. Đơn vị công suất
7. Đơn vị nhiệt dung riêng
8. Đơn vị năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
a. Qtoả = Qthu
b. Oat (W)
c. J/kg.K
d. P =
e. là động cơ nhiệt
f. H =
g. Q = m.q
h. Jun (J)
i. J/kg
j. là máy cơ đơn giản
* Kết quả ghép:
1
2
3
4
5
6
7
8
---------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC: 2005-2006
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Môn: Vật lí 8 (Phần tự luận)
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a) Nói năng suất toả nhiệt của dầu hoả là 44.106 J/kg, điều đó cho biết gì?
b) Tính nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 0,05 kg dầu hoả.
Câu 2: (3 điểm)
a) Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 2 kg nước ở 200C sôi ở 1000C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K.
b) Để làm việc đó người ta dùng một bếp dầu và phải đốt hết 0,05 kg dầu. Tính hiệu suất của bếp. Bỏ qua nhiệt lượng hao phí ra bên ngoài và nhiệt lượng cung cấp cho vỏ nồi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hồng Sơn
Dung lượng: 9,18KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)