ĐÊ KT HK2
Chia sẻ bởi Tạ Thị Phi |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: ĐÊ KT HK2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Đề kiểmtra định kì lần4
MônToánlớp 2
(Thờigian 35 phút)
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanhvàochữ đặttrướccâutrả lời đúng:
Câu1: SốTámtrămlinhchínviết là:
A. 8009
B. 809
C. 890
D. 8090
Câu2: Sốbénhấtcóbachữ sốkhácnhau là:
A. 120
B. 201
C. 890
D. 8090
Câu3: Kếtquả phéptính 35 + 17 + 610 là:
A. 685
B. 662
C. 626
D. 652
Câu4: Kếtquả phéptính 789 - 315 - 43 là:
A. 430
B. 134
C. 431
D. 341
Câu5: Kếtquả phéptính 4 x 9 + 423 lớnhơnsốnàodưới đây:
A. 460
B. 459
C. 458
D. 549
Câu6: Kếtquả phéptính 5 x 8 : 2 là:
A. 20
B. 38
C. 42
D. 24
Câu7: Ngàythứnhất ô tô đi được 475 km, ngàythứhai ô tô đó đi được 314 km. Hỏi ô tô đó đi đượcbaonhiêukilômét?
A. 978 km
B. 798 km
C. 789 km
D. 161 km
Câu8: Mộttrang trại có 987 con gà mái. Số gà trốngíthơnsố gà mái 283 con. Hỏitrang trại đó cóbaonhiêu con gà trống?
A. 704 con
B. 703 con
C. 702 con
D. 720 con
II. Phầntựluận:
Câu1: Đặttínhrồitính:
A. 28 + 69
B. 86 - 29
C. 527 + 162
D. 875 - 263
Câu2: Điềndấu+ ; - ; ; : vào ô trống:
a, 30 10 = 20
b, 20 2 = 10
c, 5 4 = 20
d, 12 16 = 28
Câu3: Mộthìnhtứgiáccó độ dàicác cạnh đềubằngnhau và cóchu vi là 20 m. Tính độ dàimỗi cạnh củahìnhtứgiác đó?
Đáp án chấmkiểmtra định kì lần4
môntoánlớp 2
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Mỗicâu đúngcho 0,5 điểm, cácphương án đúng là:
Câu1: Phương án B
Câu2: Phương án C
Câu3: Phương án B
Câu4: Phương án C
Câu5: Phương án B
Câu6: Phương án A
Câu7: Phương án C
Câu8: Phương án A
II. Phầntựluận: (5 điểm)
Câu1: (2 điểm) - Mỗiphần đúngcho 0,5 điểm.
Câu2: (2 điểm) - Mỗiphần đúngcho 0,5 điểm
Câu3: (2 điểm)
Độidàimỗi cạnh là: (0,25 điểm)
20 : 4 = 5 (m) (1,5 điểm)
Đáp số: 5 mét (0,25 điểm)
MônToánlớp 2
(Thờigian 35 phút)
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanhvàochữ đặttrướccâutrả lời đúng:
Câu1: SốTámtrămlinhchínviết là:
A. 8009
B. 809
C. 890
D. 8090
Câu2: Sốbénhấtcóbachữ sốkhácnhau là:
A. 120
B. 201
C. 890
D. 8090
Câu3: Kếtquả phéptính 35 + 17 + 610 là:
A. 685
B. 662
C. 626
D. 652
Câu4: Kếtquả phéptính 789 - 315 - 43 là:
A. 430
B. 134
C. 431
D. 341
Câu5: Kếtquả phéptính 4 x 9 + 423 lớnhơnsốnàodưới đây:
A. 460
B. 459
C. 458
D. 549
Câu6: Kếtquả phéptính 5 x 8 : 2 là:
A. 20
B. 38
C. 42
D. 24
Câu7: Ngàythứnhất ô tô đi được 475 km, ngàythứhai ô tô đó đi được 314 km. Hỏi ô tô đó đi đượcbaonhiêukilômét?
A. 978 km
B. 798 km
C. 789 km
D. 161 km
Câu8: Mộttrang trại có 987 con gà mái. Số gà trốngíthơnsố gà mái 283 con. Hỏitrang trại đó cóbaonhiêu con gà trống?
A. 704 con
B. 703 con
C. 702 con
D. 720 con
II. Phầntựluận:
Câu1: Đặttínhrồitính:
A. 28 + 69
B. 86 - 29
C. 527 + 162
D. 875 - 263
Câu2: Điềndấu+ ; - ; ; : vào ô trống:
a, 30 10 = 20
b, 20 2 = 10
c, 5 4 = 20
d, 12 16 = 28
Câu3: Mộthìnhtứgiáccó độ dàicác cạnh đềubằngnhau và cóchu vi là 20 m. Tính độ dàimỗi cạnh củahìnhtứgiác đó?
Đáp án chấmkiểmtra định kì lần4
môntoánlớp 2
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Mỗicâu đúngcho 0,5 điểm, cácphương án đúng là:
Câu1: Phương án B
Câu2: Phương án C
Câu3: Phương án B
Câu4: Phương án C
Câu5: Phương án B
Câu6: Phương án A
Câu7: Phương án C
Câu8: Phương án A
II. Phầntựluận: (5 điểm)
Câu1: (2 điểm) - Mỗiphần đúngcho 0,5 điểm.
Câu2: (2 điểm) - Mỗiphần đúngcho 0,5 điểm
Câu3: (2 điểm)
Độidàimỗi cạnh là: (0,25 điểm)
20 : 4 = 5 (m) (1,5 điểm)
Đáp số: 5 mét (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Phi
Dung lượng: 24,38KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)