Đề KT HK1 Toán 5 2017-2018 - Theo TT22 có ma trận
Chia sẻ bởi Trần Thanh Nhàn |
Ngày 09/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề KT HK1 Toán 5 2017-2018 - Theo TT22 có ma trận thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đọc, viết, so sánh phân số, số thập phân.
Số câu
2
2
Số điểm
2,0
2,0
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Đo độ dài, khối lượng và diện tích.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm .
Số câu
2
2
Số điểm
2,0
2,0
Giải bài toán có nội dung hình học (hình tam giác)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
3
1
1
1
3
1
4
6
Số điểm
3,0
1,0
1,0
1,0
3,0
1,0
4,0
6,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017-2018
LỚP 5
soạn: Trần Thanh Nhàn
Trường: ……………………………......
Lớp: …….................................................
Họ và tên: ………………….……………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn : Toán lớp 5
NĂM HỌC : 2017 - 2018
Thời gian 40 phút ( không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM
BẰNG SỐ
ĐIỂM
BẰNG CHỮ
Nhận xét
Câu 1 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a. Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:
A. 90 B. 95 C. D.
b. Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:
A. 3,445; B. 3,454; C. 3,455; D. 3,444
Câu 2 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a). 4viết dưới dạng số thập phân là ?
A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003
b). Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %
A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%
Câu 3 : Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
a/. 369,4 + 284,2 b/. 516,40 - 350,28
………………. ………………..
………………. ………………..
………………. ……………….
Câu 4 : Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
c/. 45,54 : 18 d/. 25,04 x 3,5
………………. ………………..
………………. ………………..
………………. ………………..
Câu 5 : Tìm x (1 điểm) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm )
a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đọc, viết, so sánh phân số, số thập phân.
Số câu
2
2
Số điểm
2,0
2,0
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Đo độ dài, khối lượng và diện tích.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm .
Số câu
2
2
Số điểm
2,0
2,0
Giải bài toán có nội dung hình học (hình tam giác)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
3
1
1
1
3
1
4
6
Số điểm
3,0
1,0
1,0
1,0
3,0
1,0
4,0
6,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017-2018
LỚP 5
soạn: Trần Thanh Nhàn
Trường: ……………………………......
Lớp: …….................................................
Họ và tên: ………………….……………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn : Toán lớp 5
NĂM HỌC : 2017 - 2018
Thời gian 40 phút ( không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM
BẰNG SỐ
ĐIỂM
BẰNG CHỮ
Nhận xét
Câu 1 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a. Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:
A. 90 B. 95 C. D.
b. Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:
A. 3,445; B. 3,454; C. 3,455; D. 3,444
Câu 2 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a). 4viết dưới dạng số thập phân là ?
A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003
b). Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %
A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%
Câu 3 : Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
a/. 369,4 + 284,2 b/. 516,40 - 350,28
………………. ………………..
………………. ………………..
………………. ……………….
Câu 4 : Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
c/. 45,54 : 18 d/. 25,04 x 3,5
………………. ………………..
………………. ………………..
………………. ………………..
Câu 5 : Tìm x (1 điểm) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm )
a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Nhàn
Dung lượng: 79,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)