đề kt hk1 toán 4
Chia sẻ bởi Trần Thị Minh Quyên |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: đề kt hk1 toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I /NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN – LỚP 4/4
(Thời gian thực hiện: 40 phút)
SỐ BÁO DANH
GT1:
GT2:
HỌ TÊN HỌC SINH:……………………………………………….
LỚP:………………………………………………………………….
TRƯỜNG TH LÊ VĂN VIỆT
SMM
STT
……………………………………………………………………………........................................
ĐIỂM
NHẬN XÉT
GK1:
GK2:
SMM
STT
..../ 0,5đ
…./ 0,5đ
..../ 0,5đ
.../ 0,5đ
../0,5đ
../0,5đ
…./0,5đ
…./0,5đ
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
Phần 1 :( 4điểm) Hãy khoanh vào chữ A,B,C,D đặt trước câu trả lời đúng.
Số gồm 5 triệu, 8 trăm nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 6 chục được viết là:
A. 5 840 760
B. 5 804 760
C. 5 804 706
D. 5 840 706
2.Trong số 94 175 263, chữ số 4 có giá trị là:
A. 4 000 000
B. 400 000
C. 40 000
D. 4000
.
3.Số lớn nhất trong các số 18992 ; 19696 ; 19728; 19309 là:
A18992
B.19696
C.19728
D.19309
4. Số trung bình cộng của 121 và 95 là:
A. 108
B. 180
C.18
D.216
5.
𝟏
𝟒
thế kỉ = …. năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 20
B. 25
C. 30
D. 35
6. Kết quả phép nhân 36 × 11 là :
A. 62
B. 396
C. 693
D. 72
7. Chữ số thích hợp điền vào chỗ trống của số 71…để chia hết cho 2 là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
8. Hình chữ nhật có nửa chu vi là 25dm, chiều rộng 5dm.Vậy chiều dài là :
A. 5 dm
B. 15 dm
C. 20 dm
D. 10dm
Phần 2 : ( 6điểm)
…………………………………………………………………………………
…/2đ
…/ 1 đ
…./2đ
…../1đ
Đặt tính rồi tính :
a) 432164 + 87352 b) 75800 – 59472
c) 568 × 56 d) 9030: 42
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
2.Nhìn hình vẽ :
a) Nêu tên các cặp cạnh song song với nhau :
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
b) Nêu tên các cặp cạnh vuông góc với nhau:
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
3. Bài toán:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 70m,chiều dài hơn chiều rộng 20m. Tính diện tích mảnh vườn đó ?
Giải
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
205 x38 + 205 x61 + 205
=……………………………….
=………………………………..
=………………………………..
MÔN TOÁN – LỚP 4/4
(Thời gian thực hiện: 40 phút)
SỐ BÁO DANH
GT1:
GT2:
HỌ TÊN HỌC SINH:……………………………………………….
LỚP:………………………………………………………………….
TRƯỜNG TH LÊ VĂN VIỆT
SMM
STT
……………………………………………………………………………........................................
ĐIỂM
NHẬN XÉT
GK1:
GK2:
SMM
STT
..../ 0,5đ
…./ 0,5đ
..../ 0,5đ
.../ 0,5đ
../0,5đ
../0,5đ
…./0,5đ
…./0,5đ
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
Phần 1 :( 4điểm) Hãy khoanh vào chữ A,B,C,D đặt trước câu trả lời đúng.
Số gồm 5 triệu, 8 trăm nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 6 chục được viết là:
A. 5 840 760
B. 5 804 760
C. 5 804 706
D. 5 840 706
2.Trong số 94 175 263, chữ số 4 có giá trị là:
A. 4 000 000
B. 400 000
C. 40 000
D. 4000
.
3.Số lớn nhất trong các số 18992 ; 19696 ; 19728; 19309 là:
A18992
B.19696
C.19728
D.19309
4. Số trung bình cộng của 121 và 95 là:
A. 108
B. 180
C.18
D.216
5.
𝟏
𝟒
thế kỉ = …. năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 20
B. 25
C. 30
D. 35
6. Kết quả phép nhân 36 × 11 là :
A. 62
B. 396
C. 693
D. 72
7. Chữ số thích hợp điền vào chỗ trống của số 71…để chia hết cho 2 là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
8. Hình chữ nhật có nửa chu vi là 25dm, chiều rộng 5dm.Vậy chiều dài là :
A. 5 dm
B. 15 dm
C. 20 dm
D. 10dm
Phần 2 : ( 6điểm)
…………………………………………………………………………………
…/2đ
…/ 1 đ
…./2đ
…../1đ
Đặt tính rồi tính :
a) 432164 + 87352 b) 75800 – 59472
c) 568 × 56 d) 9030: 42
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
2.Nhìn hình vẽ :
a) Nêu tên các cặp cạnh song song với nhau :
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
b) Nêu tên các cặp cạnh vuông góc với nhau:
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
3. Bài toán:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 70m,chiều dài hơn chiều rộng 20m. Tính diện tích mảnh vườn đó ?
Giải
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
205 x38 + 205 x61 + 205
=……………………………….
=………………………………..
=………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Minh Quyên
Dung lượng: 21,92KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)