ĐỀ KT HK1 LÝ 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương Oanh |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT HK1 LÝ 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD ĐT NHƠN TRẠCH
TRƯỜNG THCS LONG THỌ
TỔ: TOÁN – LÝ – TIN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC: 2014 – 2015
MÔN: VẬT LÝ 9 – TG: 60 phút
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Điện trở. Biến trở
- Công thức tính điện trở trong đoạn mạch song song
- Công dụng của biến trở
Vận dụng công thức tính điện trở của dây dẫn để tính một đại lượng khi biết ba đại lượng còn lại
Xác định sự phụ thuộc của điện trở vào nhiều yếu tố
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
2
0,5 điểm
5 %
1
0,25 điểm
2.5%
1
0.5 điểm
5%
4
1,25điểm
12.5%
2. Công suất. Điện năng tiêu thụ
- Ý nghĩa của số oát ghi trên dụng cụ
- Dụng cụ điện hoạt động bình thường khi nào?
- Tính tiền điện phải trả đối với từng loại dụng cụ điện
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
0,5điểm
5%
1
1.5điểm
10%
1
1.5điểm
2,5%
3
3.5điểm
35%
3. Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện
- Chọn biện pháp an toàn điện và tiết kiệm điện
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
0,25điểm
2.5%
1
0,25điểm
2.5%
4. Từ trường
- Từ trường tồn tại ở đâu?
- Cách nhận biêt từ trường
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
2
0,5điểm
5 %
2
0,5điểm 5%
5. Qui tắc bàn tay trái và nắm tay phải
- Dùng qui tắc bàn tay trái hay nắm tay phải có thể xác định được những yếu tố nào?
- Dùng 2 quy tắc đó để xác định yếu tố còn lại khi biết các yếu tố khác
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ
2
1.75điểm 5%
1
0.25điểm 2.5%
3
2điểm 20%
6. Định luật Jun – Lenxơ
- Phát biểu nội dung của định luật? Viết hệ thức?
- Ý nghĩa của các đại lượng có trong hệ thức
Tính nhiệt lượng do dây dẫn tỏa ra
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ
1
2điểm
20%
1
0.5điểm
2.5%
2
2.5điểm
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
7
3,75điểm
37.5 %
3
3.25điểm
32.5 %
4
2.5điểm
25%
1
0.5 điểm
5%
15
10điểm 100%
PHÒNG GD ĐT NHƠN TRẠCH
TRƯỜNG THCS LONG THỌ
TỔ: TOÁN – LÝ – TIN
ĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC: 2014 – 2015
MÔN: VẬT LÝ 9 – TG: 60 phút
I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1.Cách sử dụng nào dưới đây là tiết kiệm điện năng?
A. Sử dụng đèn bàn công suất 100W B. Sử dụng mỗi thiết bị điện khi cần thiết
C. Cho quạt chạy khi mọi người đi khỏi nhà D. Bật sáng tất cả đèn trong nhà suốt đêm.
Câu 2.Trong thí nghiệm phát hiện tác dụng từ của dòng điện, dây dẫn AB được bố trí như thế nào?
A. Tạo với kim nam châm một góc bất kì B. Song song với kim nam châm
C. Vuông góc với kim nam châm D. Tạo với kim nam châm một góc nhọn
Câu 3.Trên một bóng đèn có ghi 220V- 75W. Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi đèn sáng bình thường là bao nhiêu?
A. 3,41A B. 34,1A C. 0,341A D. 314A
Câu 4. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi :
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn .
C.
TRƯỜNG THCS LONG THỌ
TỔ: TOÁN – LÝ – TIN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC: 2014 – 2015
MÔN: VẬT LÝ 9 – TG: 60 phút
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Điện trở. Biến trở
- Công thức tính điện trở trong đoạn mạch song song
- Công dụng của biến trở
Vận dụng công thức tính điện trở của dây dẫn để tính một đại lượng khi biết ba đại lượng còn lại
Xác định sự phụ thuộc của điện trở vào nhiều yếu tố
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
2
0,5 điểm
5 %
1
0,25 điểm
2.5%
1
0.5 điểm
5%
4
1,25điểm
12.5%
2. Công suất. Điện năng tiêu thụ
- Ý nghĩa của số oát ghi trên dụng cụ
- Dụng cụ điện hoạt động bình thường khi nào?
- Tính tiền điện phải trả đối với từng loại dụng cụ điện
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
0,5điểm
5%
1
1.5điểm
10%
1
1.5điểm
2,5%
3
3.5điểm
35%
3. Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện
- Chọn biện pháp an toàn điện và tiết kiệm điện
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
0,25điểm
2.5%
1
0,25điểm
2.5%
4. Từ trường
- Từ trường tồn tại ở đâu?
- Cách nhận biêt từ trường
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
2
0,5điểm
5 %
2
0,5điểm 5%
5. Qui tắc bàn tay trái và nắm tay phải
- Dùng qui tắc bàn tay trái hay nắm tay phải có thể xác định được những yếu tố nào?
- Dùng 2 quy tắc đó để xác định yếu tố còn lại khi biết các yếu tố khác
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ
2
1.75điểm 5%
1
0.25điểm 2.5%
3
2điểm 20%
6. Định luật Jun – Lenxơ
- Phát biểu nội dung của định luật? Viết hệ thức?
- Ý nghĩa của các đại lượng có trong hệ thức
Tính nhiệt lượng do dây dẫn tỏa ra
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ
1
2điểm
20%
1
0.5điểm
2.5%
2
2.5điểm
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
7
3,75điểm
37.5 %
3
3.25điểm
32.5 %
4
2.5điểm
25%
1
0.5 điểm
5%
15
10điểm 100%
PHÒNG GD ĐT NHƠN TRẠCH
TRƯỜNG THCS LONG THỌ
TỔ: TOÁN – LÝ – TIN
ĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC: 2014 – 2015
MÔN: VẬT LÝ 9 – TG: 60 phút
I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1.Cách sử dụng nào dưới đây là tiết kiệm điện năng?
A. Sử dụng đèn bàn công suất 100W B. Sử dụng mỗi thiết bị điện khi cần thiết
C. Cho quạt chạy khi mọi người đi khỏi nhà D. Bật sáng tất cả đèn trong nhà suốt đêm.
Câu 2.Trong thí nghiệm phát hiện tác dụng từ của dòng điện, dây dẫn AB được bố trí như thế nào?
A. Tạo với kim nam châm một góc bất kì B. Song song với kim nam châm
C. Vuông góc với kim nam châm D. Tạo với kim nam châm một góc nhọn
Câu 3.Trên một bóng đèn có ghi 220V- 75W. Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi đèn sáng bình thường là bao nhiêu?
A. 3,41A B. 34,1A C. 0,341A D. 314A
Câu 4. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi :
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn .
C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phương Oanh
Dung lượng: 76,17KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)