ĐỀ KT HK II MÔN TOÁN LỚP 5
Chia sẻ bởi Phạm Hữu Hạnh |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT HK II MÔN TOÁN LỚP 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Thứ , ngày tháng năm 2017
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN: TOÁN - LỚP 5
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Trường TH Nhị Bình B
Lớp …….
Họ và tên: ……………………………………………………………………………….…….
Điểm
Chữ kí
Bài 1. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu đúng nhất.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,79 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu ?
A. 79 B. 790
C. 7900 D.79000
Bài 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu đúng nhất.
Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,34 B. 0,75
C. 7,5 D. 3,4
Bài 3. ( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu đúng nhất.
Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là :
A. 10dm B. 4dm
C. 8dm D. 6dm
Bài 4. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu đúng nhất.
Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150% B. 60%
C. 40% D. 80%
Bài 5. (1,0 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........
Bài 6. (1,0 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8km 362m = ……… m c. 1 phút 30 giây = ………. phút
7,268 m3 = ………..dm3 d. 5360kg = …………tấn
Bài 7: Đặt tính rồi tính (2,0 điểm)
325,634 + 428,57 b) 576,40 – 59,28
625,04 x 6,5 d) 125,76 : 1,6
...................................... ...............................................
...................................... ...............................................
Bài 8. (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
1,47 × 3,6 + 1,47 x 6,4 = ……………………………………….
= ……………………………………….
= ……………………………………….
Bài 9. (2,0 điểm) Vận tốc của ca nô khi nước lặng là 25,5 km/giờ, vận tốc của dòng nước là 2,5 km/giờ. Tính quãng đường ca nô đi được trong 1,5 giờ khi:
a) Ca nô đi xuôi dòng.
b) Ca nô đi ngược dòng.
Bài giải
Bài 10. (1,0 điểm) Một mảnh đất hình thang có đáy bé 150m và bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích mảnh đất hình thang đó?
Bài giải
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN: TOÁN - LỚP 5
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Trường TH Nhị Bình B
Lớp …….
Họ và tên: ……………………………………………………………………………….…….
Điểm
Chữ kí
Bài 1. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu đúng nhất.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,79 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu ?
A. 79 B. 790
C. 7900 D.79000
Bài 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu đúng nhất.
Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,34 B. 0,75
C. 7,5 D. 3,4
Bài 3. ( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu đúng nhất.
Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là :
A. 10dm B. 4dm
C. 8dm D. 6dm
Bài 4. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu đúng nhất.
Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150% B. 60%
C. 40% D. 80%
Bài 5. (1,0 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........
Bài 6. (1,0 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8km 362m = ……… m c. 1 phút 30 giây = ………. phút
7,268 m3 = ………..dm3 d. 5360kg = …………tấn
Bài 7: Đặt tính rồi tính (2,0 điểm)
325,634 + 428,57 b) 576,40 – 59,28
625,04 x 6,5 d) 125,76 : 1,6
...................................... ...............................................
...................................... ...............................................
Bài 8. (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
1,47 × 3,6 + 1,47 x 6,4 = ……………………………………….
= ……………………………………….
= ……………………………………….
Bài 9. (2,0 điểm) Vận tốc của ca nô khi nước lặng là 25,5 km/giờ, vận tốc của dòng nước là 2,5 km/giờ. Tính quãng đường ca nô đi được trong 1,5 giờ khi:
a) Ca nô đi xuôi dòng.
b) Ca nô đi ngược dòng.
Bài giải
Bài 10. (1,0 điểm) Một mảnh đất hình thang có đáy bé 150m và bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích mảnh đất hình thang đó?
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hữu Hạnh
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)