ĐỀ KT HK II HÓA 9 CHỌN LỌC (8 ĐỀ)
Chia sẻ bởi Vũ Văn Đức |
Ngày 15/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT HK II HÓA 9 CHỌN LỌC (8 ĐỀ) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Đề 1:
Câu 1 (1điểm): Có thể pha được bao nhiêu ml rượu 250 từ 50 ml rượu 450 ?
Câu 2 (2 điểm): Viết các phương trình hóa học biểu diễn chuỗi chuyển đổi hóa học sau :
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COONa CH3COOH
Câu 3 (2 điểm): Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt 3 chất lỏng không màu đựng trong 3 lọ riêng biệt : rượu Etylic , Benzen , Axit Axetic . Viết phương trình phản ứng minh họa.
Câu 4 (2 điểm): Nêu hiện tượng quan sát được và viết phương trình hóa học xảy ra khi:
a) Dẫn khí etilen vào dung dịch brom. b) Cho d.dich Axit Axetic vào ống nghiệm đựng BaCO3 .
Câu 5 (3 điểm): Khi lên men rượu glucozơ, thu được x ml rượu 400. Cho rượu này tác dụng vừa đủ với dung dịch Axit Axetic, có mặt H2SO4 đặc và đun nóng . Sau phản ứng thu được 17,6 g Etyl Axetat .
a. Viết các PTHH. b. Tính khối lượng dung dịch Axit Axetic 10% cần dùng ?
c. Tính x ? Biết Drượu = 0,8 g/ml d. Tính khôi lượng glucozơ đã dùng. C = 12 ; H = 1 ; O=16
Đề 2:
Câu 1 (2đ): Nêu hiện tượng xảy ra và viết PTHH khi :
a/ Đưa bình đựng hỗn hợp khí metan và clo ra ánh sáng. Sau một thời gian cho nước vào bình lắc nhẹ rồi thêm vào một miếng giấy quỳ tím .
b/ Đun sôi hỗn hợp rượu etylic và axit axetic có axit sunfuric(đđ) làm xúc tác .
Câu 2 (1,5đ): Hãy nhận biết các chất lỏng sau bằng phương pháp hóa học
CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3COOH. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
Câu 3 (2,5đ): Viết các PTHH biểu diễn:
C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COONa CH4
CH3COOC2H5
Câu 4 (1đ): Cần lấy bao nhiêu ml nước để pha loãng 200ml dd rượu Etylic 600 thành dung dịch 200 .
Câu 5 (3đ): Cho 34,6 gam hỗn hợp (A) gồm rượu etylic (C2H5OH) và axit axetic (CH3COOH) phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch natri cacbonat (Na2CO3) thì thu được 5,6 lít CO2 (đo ở đktc)
a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính % theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp (A) và CM của dung dịch Na2CO3.
c) Cho 34,6 g hhợp (A) tdụng với natri dư thì thu được bao nhiêu lít khí H2 (đkc) Na = 23 C = 12 O = 16 H = 1
Đề 3:
Câu 1: Viết CTCT(thu gọn) của các chất sau: (1 đ) Axetilen, Rượu etylic, Axit axetic, Dibrom etan
Câu 2: Nêu hiện tượng và viết PTHH của các thí nghiệm sau: (2 đ)
a) Nung nóng hỗn hợp benzen và brom (lỏng) có bột sắt làm xúc tác
b) Cho mẫu natri vào ống nghiệm đựng rượu etylic
Câu 4: (2 đ) Trên nhãn chai rượu ghi con số như: 40o. Hãy giải thích ý nghĩa của con số trên.
Tính thể tích rượu etylic có trong 650 ml rượu 40o ?
Câu 5: (3đ) Cho 150 gam dung dịch CH3COOH 12% tác dụng với dung dịch Na2CO3 10,6%.
a/ Viết các PTHH xảy ra. b/ Tính mdd Na2CO3 cần lấy để phản ứng xảy ra vừa đủ.
c/ Tính thể tích CO2 sinh ra ở đktc. d/ Tính C% của dung dịch thu được sau phản ứng.
Đề 4:
Câu 1: (2,5 điểm) Bổ túc các PTHH sau :
a) CH4 + ? → CH3Cl + ?
b) CH3COOH + ? → (CH3COO)2Ca + ?
c) C2H2 + ? → C2H2Br4
d) n CH2 = CH2 → ?
e) ? + O2 → CO2 + H2O
Câu 2: (1 điểm) Hãy cho biết hiện tượng quan sát và viết phương trình hóa học khi :
Đun nóng hỗn hợp benzen với brôm ( lỏng, nguyên chất ) có mặt bột sắt làm xúc tác.
Câu 3: (2,5 điểm)
a/ Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất lỏng sau đây: Benzen, Rượu etylic, Axit axetic.
b/ Hãy viết CTCT của các chất sau: Mêtan, Brôm benzen, Natri etylat, Axetylen.
Câu 4: (1 điểm) Có thể pha chế bao nhiêu lít rượu 250 từ 0,75 lít rượu 500.
Câu 5: (3 điểm) Cho 3,25 g kim loại kẽm tác dụng với dd axit axetic 20% . Sau phản ứng thu được dd muối A và khí B.
a. Tính thể tích khí B sinh ra (ở đktc) và khối lượng dung
Câu 1 (1điểm): Có thể pha được bao nhiêu ml rượu 250 từ 50 ml rượu 450 ?
Câu 2 (2 điểm): Viết các phương trình hóa học biểu diễn chuỗi chuyển đổi hóa học sau :
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COONa CH3COOH
Câu 3 (2 điểm): Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt 3 chất lỏng không màu đựng trong 3 lọ riêng biệt : rượu Etylic , Benzen , Axit Axetic . Viết phương trình phản ứng minh họa.
Câu 4 (2 điểm): Nêu hiện tượng quan sát được và viết phương trình hóa học xảy ra khi:
a) Dẫn khí etilen vào dung dịch brom. b) Cho d.dich Axit Axetic vào ống nghiệm đựng BaCO3 .
Câu 5 (3 điểm): Khi lên men rượu glucozơ, thu được x ml rượu 400. Cho rượu này tác dụng vừa đủ với dung dịch Axit Axetic, có mặt H2SO4 đặc và đun nóng . Sau phản ứng thu được 17,6 g Etyl Axetat .
a. Viết các PTHH. b. Tính khối lượng dung dịch Axit Axetic 10% cần dùng ?
c. Tính x ? Biết Drượu = 0,8 g/ml d. Tính khôi lượng glucozơ đã dùng. C = 12 ; H = 1 ; O=16
Đề 2:
Câu 1 (2đ): Nêu hiện tượng xảy ra và viết PTHH khi :
a/ Đưa bình đựng hỗn hợp khí metan và clo ra ánh sáng. Sau một thời gian cho nước vào bình lắc nhẹ rồi thêm vào một miếng giấy quỳ tím .
b/ Đun sôi hỗn hợp rượu etylic và axit axetic có axit sunfuric(đđ) làm xúc tác .
Câu 2 (1,5đ): Hãy nhận biết các chất lỏng sau bằng phương pháp hóa học
CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3COOH. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
Câu 3 (2,5đ): Viết các PTHH biểu diễn:
C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COONa CH4
CH3COOC2H5
Câu 4 (1đ): Cần lấy bao nhiêu ml nước để pha loãng 200ml dd rượu Etylic 600 thành dung dịch 200 .
Câu 5 (3đ): Cho 34,6 gam hỗn hợp (A) gồm rượu etylic (C2H5OH) và axit axetic (CH3COOH) phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch natri cacbonat (Na2CO3) thì thu được 5,6 lít CO2 (đo ở đktc)
a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính % theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp (A) và CM của dung dịch Na2CO3.
c) Cho 34,6 g hhợp (A) tdụng với natri dư thì thu được bao nhiêu lít khí H2 (đkc) Na = 23 C = 12 O = 16 H = 1
Đề 3:
Câu 1: Viết CTCT(thu gọn) của các chất sau: (1 đ) Axetilen, Rượu etylic, Axit axetic, Dibrom etan
Câu 2: Nêu hiện tượng và viết PTHH của các thí nghiệm sau: (2 đ)
a) Nung nóng hỗn hợp benzen và brom (lỏng) có bột sắt làm xúc tác
b) Cho mẫu natri vào ống nghiệm đựng rượu etylic
Câu 4: (2 đ) Trên nhãn chai rượu ghi con số như: 40o. Hãy giải thích ý nghĩa của con số trên.
Tính thể tích rượu etylic có trong 650 ml rượu 40o ?
Câu 5: (3đ) Cho 150 gam dung dịch CH3COOH 12% tác dụng với dung dịch Na2CO3 10,6%.
a/ Viết các PTHH xảy ra. b/ Tính mdd Na2CO3 cần lấy để phản ứng xảy ra vừa đủ.
c/ Tính thể tích CO2 sinh ra ở đktc. d/ Tính C% của dung dịch thu được sau phản ứng.
Đề 4:
Câu 1: (2,5 điểm) Bổ túc các PTHH sau :
a) CH4 + ? → CH3Cl + ?
b) CH3COOH + ? → (CH3COO)2Ca + ?
c) C2H2 + ? → C2H2Br4
d) n CH2 = CH2 → ?
e) ? + O2 → CO2 + H2O
Câu 2: (1 điểm) Hãy cho biết hiện tượng quan sát và viết phương trình hóa học khi :
Đun nóng hỗn hợp benzen với brôm ( lỏng, nguyên chất ) có mặt bột sắt làm xúc tác.
Câu 3: (2,5 điểm)
a/ Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất lỏng sau đây: Benzen, Rượu etylic, Axit axetic.
b/ Hãy viết CTCT của các chất sau: Mêtan, Brôm benzen, Natri etylat, Axetylen.
Câu 4: (1 điểm) Có thể pha chế bao nhiêu lít rượu 250 từ 0,75 lít rượu 500.
Câu 5: (3 điểm) Cho 3,25 g kim loại kẽm tác dụng với dd axit axetic 20% . Sau phản ứng thu được dd muối A và khí B.
a. Tính thể tích khí B sinh ra (ở đktc) và khối lượng dung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Đức
Dung lượng: 27,99KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)