De KT HK I Sinh7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Loan |
Ngày 15/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: De KT HK I Sinh7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I năm học 2009 - 2010
Môn: Sinh Học 7
Đề I:
I Trắc ngiệm khách quan: (4điểm).
A.Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất: (2đ).
Câu 1: Dòng nước qua ống hút vào khoang áo đem theo những chất gì vào miệng và mang trai?
a. Đem theo thức ăn c. Đem theo thức ăn và Ôxi
b. Đem theo Ôxi d. Cả a, b, c đều sai
Câu 2: Mực săn mồi như thế nào trong các cách sau?
a. Đuổi bắt mồi c. Rình mồi một chổ b. Phun tuyến mực để che mắt con mồi rồi bắt d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 3: Cơ thể tôm gồm mấy phần?
a. Chỉ một phần nhưng chia thành nhiều đốt.
b. Gồm 2 phần: Đầu- ngực và bụng
c. Ba phần: Đầu, ngực và bụng
d. Bốn phần: Đầu, ngực, bụng và phần đuôi
Câu 4: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng riêng cho lớp sâu bọ?
a. Phần đầu có một đôi râu, phần ngực có bốn đôi chân
b. Phần ngực có một đôi râu, phần ngực có các càng và chân bò
c. Phần đầu có một đôi râu, phần ngực có ba đôi chân và 2 đôi cánh
d. Có vỏ ki tin cứng như bộ xương
B. Điều từ hoặc cụm từ thích hợp nào chổ trống (…): (1đ).
Chân khớp có các đặc điểm: Có bộ xương ngoài bằng……(1)……. nâng đỡ, che chở; các chân ……………(2)………. khớp động, qua ……(3)…………….. mà tăng trưởng cơ thể. Nhờ sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau mà chân khớp rất …(4)….. về cấu tạo và tập tính. Ngành chân khớp còn ………(5)…. bảo vệ đời sau.
(1)…………………………………………
(2)…………………………………………
(3)………………………………………..
(4)……………………………………….
(5)………………………………………..
C. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp, ghi kết quả vào cột C. (1điểm).
A
B
C
1) Đôi kìm có tuyến độc
2) Đôi chân xúc giác
3) Đôi khe thở
4) Hoạt động di chuyển chậm chạp
5) Có màu sắc lẫn với môi trường sống
a. Hô hấp
b. Cảm giác về khứu giác, xúc giác
c. Di chuyễn chăng lưới
d. Bắt mồi và tự vệ
e.Động vật có chân rìu và chân bụng
f. Lớp vỏ kitin đổi màu
1) ………………………..
2)………………………..
3)…………………………
4)…………………………
5)…………………………
II. Tự luận: (6 điểm).
Câu 1: Tại sao ở một số loài có nhiều hình dạng, tập tính, môi trường sống khác nhau nhưng chúng vẫn thuộc cùng một lớp động vật: (2đ).
Câu 2: Ở động vật màu sắc có ý nghĩa gì trong đời sống của chúng? Lấy ví dụ (2đ).
Câu 3: Trình bày đặc điểm chung của ngành thân mềm? .Những loài thân mềm nào có giá trị xuất khẩu?. (2đ).
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I năm học 2009 - 2010
Môn: Sinh Học 7
Đề I:
I Trắc ngiệm khách quan: (4điểm).
Câu
A
B
C
1
2
3
4
1: Vỏ kitin
2:Có
3:Lột xác
4: Khác
5: Ôm trứng
1: d
2:b
3:a
4:e
5:f
C
D
B
C
II. Tự luận: (6 điểm).
Câu 1(2đ)
Có đặc điểm chung về cấu tạo ngoài và cấu tạo trong
Có đặc điểm chung về sinh sản
Câu 2( 2đ)
Màu sắc lẫn với môi trường sống để tự vệ lẩn chốn kể thù hay săn bắt mồi
Quan hệ giữa các đồng loại
Ví dụ: Bướm có nhiều màu sắc sặc sỡ lẫn với màu hoa của cây, các sâu bọ trên các cây xanh thường có màu xanh giống lá cây
Câu 3 (2đ)
Thân mềm có đặc điểm chung là: Thân mềm không phân đốt, có vỏ đá vôi cứng, có khoang áo phát triển, cơ quan tiêu hóa dạng ống, di chuyển bằng chân rìu hay chân bám chậm chạp
Thân mềm có
Môn: Sinh Học 7
Đề I:
I Trắc ngiệm khách quan: (4điểm).
A.Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất: (2đ).
Câu 1: Dòng nước qua ống hút vào khoang áo đem theo những chất gì vào miệng và mang trai?
a. Đem theo thức ăn c. Đem theo thức ăn và Ôxi
b. Đem theo Ôxi d. Cả a, b, c đều sai
Câu 2: Mực săn mồi như thế nào trong các cách sau?
a. Đuổi bắt mồi c. Rình mồi một chổ b. Phun tuyến mực để che mắt con mồi rồi bắt d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 3: Cơ thể tôm gồm mấy phần?
a. Chỉ một phần nhưng chia thành nhiều đốt.
b. Gồm 2 phần: Đầu- ngực và bụng
c. Ba phần: Đầu, ngực và bụng
d. Bốn phần: Đầu, ngực, bụng và phần đuôi
Câu 4: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng riêng cho lớp sâu bọ?
a. Phần đầu có một đôi râu, phần ngực có bốn đôi chân
b. Phần ngực có một đôi râu, phần ngực có các càng và chân bò
c. Phần đầu có một đôi râu, phần ngực có ba đôi chân và 2 đôi cánh
d. Có vỏ ki tin cứng như bộ xương
B. Điều từ hoặc cụm từ thích hợp nào chổ trống (…): (1đ).
Chân khớp có các đặc điểm: Có bộ xương ngoài bằng……(1)……. nâng đỡ, che chở; các chân ……………(2)………. khớp động, qua ……(3)…………….. mà tăng trưởng cơ thể. Nhờ sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau mà chân khớp rất …(4)….. về cấu tạo và tập tính. Ngành chân khớp còn ………(5)…. bảo vệ đời sau.
(1)…………………………………………
(2)…………………………………………
(3)………………………………………..
(4)……………………………………….
(5)………………………………………..
C. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp, ghi kết quả vào cột C. (1điểm).
A
B
C
1) Đôi kìm có tuyến độc
2) Đôi chân xúc giác
3) Đôi khe thở
4) Hoạt động di chuyển chậm chạp
5) Có màu sắc lẫn với môi trường sống
a. Hô hấp
b. Cảm giác về khứu giác, xúc giác
c. Di chuyễn chăng lưới
d. Bắt mồi và tự vệ
e.Động vật có chân rìu và chân bụng
f. Lớp vỏ kitin đổi màu
1) ………………………..
2)………………………..
3)…………………………
4)…………………………
5)…………………………
II. Tự luận: (6 điểm).
Câu 1: Tại sao ở một số loài có nhiều hình dạng, tập tính, môi trường sống khác nhau nhưng chúng vẫn thuộc cùng một lớp động vật: (2đ).
Câu 2: Ở động vật màu sắc có ý nghĩa gì trong đời sống của chúng? Lấy ví dụ (2đ).
Câu 3: Trình bày đặc điểm chung của ngành thân mềm? .Những loài thân mềm nào có giá trị xuất khẩu?. (2đ).
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I năm học 2009 - 2010
Môn: Sinh Học 7
Đề I:
I Trắc ngiệm khách quan: (4điểm).
Câu
A
B
C
1
2
3
4
1: Vỏ kitin
2:Có
3:Lột xác
4: Khác
5: Ôm trứng
1: d
2:b
3:a
4:e
5:f
C
D
B
C
II. Tự luận: (6 điểm).
Câu 1(2đ)
Có đặc điểm chung về cấu tạo ngoài và cấu tạo trong
Có đặc điểm chung về sinh sản
Câu 2( 2đ)
Màu sắc lẫn với môi trường sống để tự vệ lẩn chốn kể thù hay săn bắt mồi
Quan hệ giữa các đồng loại
Ví dụ: Bướm có nhiều màu sắc sặc sỡ lẫn với màu hoa của cây, các sâu bọ trên các cây xanh thường có màu xanh giống lá cây
Câu 3 (2đ)
Thân mềm có đặc điểm chung là: Thân mềm không phân đốt, có vỏ đá vôi cứng, có khoang áo phát triển, cơ quan tiêu hóa dạng ống, di chuyển bằng chân rìu hay chân bám chậm chạp
Thân mềm có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Loan
Dung lượng: 90,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)