De KT HK I SINH 7 Co Ma tran & Dap an
Chia sẻ bởi Nguyễn Thúy Vui |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: De KT HK I SINH 7 Co Ma tran & Dap an thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn Sinh học 7
Thời giam làm bài: 45 phút
A. MA TRẬN
Câu- chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 1: Ngành ĐVNS
Câu 1 2,0
1câu 2,0
Chương 2: Ngành Ruột khoang
Câu 2.1 0,5
Câu 3 2,0
2 câu 2,5
Chương 3: Các ngành Giun
Câu 2.2 câu 2.3 1,0
Câu 4 2,0
3 câu 3,0
Chương 4: Ngành Thân mềm
Câu 2.4 0,5
1 câu 0,5
Chương 5: Ngành chân khớp
Câu 5 2,0
1 câu 2,0
Tổng
4 câu 3,5
1 câu 2,0
1 câu 0,5
1 câu 2,0
1 câu 2,0
8 câu 10
B. ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Câu 1: (2 điểm): Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A.
Động vật nguyên sinh (A)
Đặc điểm (B)
1. Trùng roi
a. Di chuyển bằng chân giả rất ngắn, kí sinh ở thành ruột
2. Trùng biến hình
b. Di chuyển bằng lông bơi, sinh sản theo kiểu phân đôi và tiếp hợp
3. Trùng giày
c. Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi
4. Trùng kiết lị
d. Không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân đôi và liệt sinh
5. Trùng sốt rét
e. Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi
g. Di chuyển bằng chân giả, sống phổ biến ở biển
Câu 2 ( 2điểm): Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là:
A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân ho; bắt đầu có hệ tuần hoàn .
B. Cơ thể hình trụ thường thuôn 2 đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tiêu hoá dài từ miệng đến hậu môn.
C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chứa có ruột sau và hậu môn.
D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào .
2. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có Sán lông mà không có ở Sán lá gân và Sán dây?
A. Giác bám phát triển
B. Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên
C. Mắt và lông bơi phát triển
D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn
3. Nơi kí sinh của giun đũa là:
A. Ruột non
C. Ruột thẳng
B. Ruột già
D. Tá tràng
A. Trai sò
C. Trai,Ốc sên
B. Trai, ốc vặn
D. Sò, Mực
4. Các dạng thân mềm nào dưới đây sống ở nước ngọt:
II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 3. (2 điểm): Vì sao san hô tập đoàn? Người ta làm thế nào để có cánh san hô làm vật trang trí?
Câu 4: (2 điểm)¨Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui luồn trong đất như thế nào? Nêu lợi của giun đất đối với đất trồng trọt.
Câu 5: ( 2 điểm): Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm sông.
C - ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
Môn Sinh học 7
Thời giam làm bài: 45 phút
A. MA TRẬN
Câu- chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 1: Ngành ĐVNS
Câu 1 2,0
1câu 2,0
Chương 2: Ngành Ruột khoang
Câu 2.1 0,5
Câu 3 2,0
2 câu 2,5
Chương 3: Các ngành Giun
Câu 2.2 câu 2.3 1,0
Câu 4 2,0
3 câu 3,0
Chương 4: Ngành Thân mềm
Câu 2.4 0,5
1 câu 0,5
Chương 5: Ngành chân khớp
Câu 5 2,0
1 câu 2,0
Tổng
4 câu 3,5
1 câu 2,0
1 câu 0,5
1 câu 2,0
1 câu 2,0
8 câu 10
B. ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Câu 1: (2 điểm): Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A.
Động vật nguyên sinh (A)
Đặc điểm (B)
1. Trùng roi
a. Di chuyển bằng chân giả rất ngắn, kí sinh ở thành ruột
2. Trùng biến hình
b. Di chuyển bằng lông bơi, sinh sản theo kiểu phân đôi và tiếp hợp
3. Trùng giày
c. Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi
4. Trùng kiết lị
d. Không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân đôi và liệt sinh
5. Trùng sốt rét
e. Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi
g. Di chuyển bằng chân giả, sống phổ biến ở biển
Câu 2 ( 2điểm): Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là:
A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân ho; bắt đầu có hệ tuần hoàn .
B. Cơ thể hình trụ thường thuôn 2 đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tiêu hoá dài từ miệng đến hậu môn.
C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chứa có ruột sau và hậu môn.
D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào .
2. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có Sán lông mà không có ở Sán lá gân và Sán dây?
A. Giác bám phát triển
B. Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên
C. Mắt và lông bơi phát triển
D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn
3. Nơi kí sinh của giun đũa là:
A. Ruột non
C. Ruột thẳng
B. Ruột già
D. Tá tràng
A. Trai sò
C. Trai,Ốc sên
B. Trai, ốc vặn
D. Sò, Mực
4. Các dạng thân mềm nào dưới đây sống ở nước ngọt:
II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 3. (2 điểm): Vì sao san hô tập đoàn? Người ta làm thế nào để có cánh san hô làm vật trang trí?
Câu 4: (2 điểm)¨Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui luồn trong đất như thế nào? Nêu lợi của giun đất đối với đất trồng trọt.
Câu 5: ( 2 điểm): Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm sông.
C - ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thúy Vui
Dung lượng: 11,35KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)