DE KT HK I MON TOAN

Chia sẻ bởi Trần Hải Trường | Ngày 10/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: DE KT HK I MON TOAN thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: TOÁN
I/ TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lới đúng.
Câu 1:  được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 8,0
B. 80,0
C. 0,08
D. 0,8
Câu 2: Chữ số 9 trong số thập phân 254,1495 có giá trị là:
A. 
B. 
C. 
D. 9000
Câu 3: 7 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,02
B. 7,2
C. 7,002
D. 70,2
Câu 4: Số thập phân nào dưới đây có chữ số 9 thuộc hàng đơn vị:
319,28
B. 391,28
C. 321,98
D. 321,89
Câu 5: Số thập phân gồm có: 7 chục, 8 phần mười và 5 phần nghìn được viết là:
7,85
B. 70,85
C. 7,805
D. 70,805
Câu 6: X + 26,827 = 80,475, X tìm được là:
A.
536,48

B.
5,3648

C.
53648

D.
53,648

Câu 7: Kết quả của phép chia 75,52 : 32 là:
A.
2,36

B.
23,6

C.
236

D.
2,036

Câu 8: Kết quả phép nhân 48,16 x 3,4 là:
A.
16,3744

B.
1637,44

C.
163,744

D.
1,63744

Câu 9: X – 29,05 = 375,86, X tìm được là:
A.
4,0491

B.
404,91

C.
44,91

D.
40,491

Câu 10: 0,894 x 1000 = ...
A.
894

B.
8,94

C.
89,4

D.
0,894

Câu 11: 805,13 x 0,01 = ...
A.
80,513

B.
8,0513

C.
805,13

D.
8051,3

Câu 12: 72ha = .......... km2
A.
0,72

B.
7,2

C.
72

D.
7200

II. TỰ LUẬN:
Câu 1 Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a.7,99 + 1,3
b.80 – 13,59
c.25,8 x 5,3
d.73,08 : 3,6


.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................

.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................

.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................

.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................


Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD có các kích thước như hình vẽ. (1 điểm)


a) Tính diện tích hình tam giác CDE.
b) Tính diện tích hình tam giác BCE.

Câu 3: Mua 4 mét vải phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền ? (1 điểm)


Đáp án:
I/ TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
1/ C
2/ C
3/ A
4/ A
5/ D
6/ D
7/ A
8/ C
9/ B
10/ A
11/ B
12/ A
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
a/ 9,29
b/ 66,41
c/ 1367,4
d/ 20,3
Câu 2: (1 điểm)
a/ Diện tích hình tam giác CDE là: (0,25 điểm)
(9,98 x 5,78) : 2 = 28,8422 (cm2) (0,25 điểm)
b/ Diện tích hình tam giác BCE là: (0,25 điểm)
(5,78 x 7,8) : 2 = 22,542 (cm2) (0,25 điểm)
Đáp số: a/ 28,8422 cm2
b/ 22,542 cm2
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hải Trường
Dung lượng: 64,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)