ĐỀ KT HK I
Chia sẻ bởi Lê Tấn Phước |
Ngày 15/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT HK I thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Ma trận sinh 7
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1 Ngành ruột khoang
3 tiết = 13%
Nắm được cấu tạo, cách dinh dưỡng, sinh sản của ruột khoang .
Ý nghĩa của tên ngành
Số điểm : 3
Số điểm: 2.5 đ
Số điểm: 0.5 đ
2 Các ngành giun
7 tiết = 30.4%
Nắm được đặc điểm về nơi sống, cấu tạo ngoài của sán lá gan .
Nêu được những nét cơ bản về tác hại của giun sán kí sinh từ vòng đời của chúng.
Số điểm : 4.5A
Số điểm: 2 đ
Số điểm : 2 đ
3 Ngành thân mềm
4 tiết= 17.4%
Cấu tạo của vỏ trai
Số điểm : 5
Số điểm : 0.5đ
4 Ngành chân khớp
9 tiết=39.2%
Đặc điểm của chân khớp, cách di chuyển
Nêu các tập tính thích nghi với lối sống của nhện
Số điểm : 5
Số điểm : 0.5đ
Số điểm : 1.5 đ
Tổng số điểm : 10 đ
Tổng số điểm : 6 đ
Tổng số điểm : 1.5 đ
Tổng số điểm : 2 đ
Tổng số điểm : 0.5 đ
Trường THCS Trịnh Hoài Đức
Lớp: 7A…..
Tên: ……………………………
Phòng thi: …………..
Số báo danh: ……………
KIỂM TRA HỌC KÌ I (2011 – 2012)
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 45 phút
Điểm
I/ Trắc nghiệm: ( 3đ) chọn câu trả lời đúng nhất rồi trả lời bằng cách đánh dấu x vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
A
B
C
D
Câu 1: Đặc điểm của sán lá gan giúp thích nghi với đời sống kí sinh là
a. Lông bơi tiêu giảm b. Giác bám phát triển
c. Cơ thể dẹp d. Có lớp vỏ cuticun bao ngoài
Câu 2: Thủy tức có ruột hình túi, vậy chúng thải bã bằng cách nào?
a. Qua lỗ miệng b. Qua hậu môn
c. Qua không bào d. Cả a,b,c đúng
Câu 3: Số lớp tế bào của thành cơ thể ruột khoang là :
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 4: Loại tế bào giúp ruột khoang tự vệ và tấn công kẻ thù là
a. Tế bào mô bì cơ b. Tế bào gai
c. Tế bào cảm giác d. Tế bào thần kinh
Câu 5: Từ ngoài vào trong vỏ trai gồm lớp sừng, lớp đá vôi, lớp xà cừ
a. Đúng b. Sai
Câu 6: Cách di chuyển: bò, bơi, bơi giật lùi là của động vật nào sau đây?
a. Con châu chấu b. Trai sông
c. Tôm sông d. Thủy tức
II Tự luận (7 đ )
1. Nêu các cách sinh sản của ruột khoang? Cách nào thường được sử dụng vào mùa lạnh?( 1.5 đ )
………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
2. Nêu vòng đời của giun đũa ? ( 2đ )
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
3. Nêu các tập tính thích nghi với lối sống của nhện? ( 1.5 đ ) ………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
4. Nêu nơi sống và cấu tạo của sán lá gan? ( 2 đ ) .
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
ĐÁP ÁN SINH 7
I Trắc nghiệm (3 đ )
1b , 2a , 3b , 4b , 5a , 6c .
II Tự luận ( 7 đ )
1 Cách sinh sản của ruột khoang ( 1.5 đ )
Có 3 cách sinh sản: mọc chồi, sinh sản hữu tính, tái sinh.
Cách thường được sử dụng vào mùa lạnh: sinh sản hữu tính
2 Vòng đời của giun đũa ( 2đ )
- Giun đũa đẻ trứng, trứng theo phân
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1 Ngành ruột khoang
3 tiết = 13%
Nắm được cấu tạo, cách dinh dưỡng, sinh sản của ruột khoang .
Ý nghĩa của tên ngành
Số điểm : 3
Số điểm: 2.5 đ
Số điểm: 0.5 đ
2 Các ngành giun
7 tiết = 30.4%
Nắm được đặc điểm về nơi sống, cấu tạo ngoài của sán lá gan .
Nêu được những nét cơ bản về tác hại của giun sán kí sinh từ vòng đời của chúng.
Số điểm : 4.5A
Số điểm: 2 đ
Số điểm : 2 đ
3 Ngành thân mềm
4 tiết= 17.4%
Cấu tạo của vỏ trai
Số điểm : 5
Số điểm : 0.5đ
4 Ngành chân khớp
9 tiết=39.2%
Đặc điểm của chân khớp, cách di chuyển
Nêu các tập tính thích nghi với lối sống của nhện
Số điểm : 5
Số điểm : 0.5đ
Số điểm : 1.5 đ
Tổng số điểm : 10 đ
Tổng số điểm : 6 đ
Tổng số điểm : 1.5 đ
Tổng số điểm : 2 đ
Tổng số điểm : 0.5 đ
Trường THCS Trịnh Hoài Đức
Lớp: 7A…..
Tên: ……………………………
Phòng thi: …………..
Số báo danh: ……………
KIỂM TRA HỌC KÌ I (2011 – 2012)
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 45 phút
Điểm
I/ Trắc nghiệm: ( 3đ) chọn câu trả lời đúng nhất rồi trả lời bằng cách đánh dấu x vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
A
B
C
D
Câu 1: Đặc điểm của sán lá gan giúp thích nghi với đời sống kí sinh là
a. Lông bơi tiêu giảm b. Giác bám phát triển
c. Cơ thể dẹp d. Có lớp vỏ cuticun bao ngoài
Câu 2: Thủy tức có ruột hình túi, vậy chúng thải bã bằng cách nào?
a. Qua lỗ miệng b. Qua hậu môn
c. Qua không bào d. Cả a,b,c đúng
Câu 3: Số lớp tế bào của thành cơ thể ruột khoang là :
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 4: Loại tế bào giúp ruột khoang tự vệ và tấn công kẻ thù là
a. Tế bào mô bì cơ b. Tế bào gai
c. Tế bào cảm giác d. Tế bào thần kinh
Câu 5: Từ ngoài vào trong vỏ trai gồm lớp sừng, lớp đá vôi, lớp xà cừ
a. Đúng b. Sai
Câu 6: Cách di chuyển: bò, bơi, bơi giật lùi là của động vật nào sau đây?
a. Con châu chấu b. Trai sông
c. Tôm sông d. Thủy tức
II Tự luận (7 đ )
1. Nêu các cách sinh sản của ruột khoang? Cách nào thường được sử dụng vào mùa lạnh?( 1.5 đ )
………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
2. Nêu vòng đời của giun đũa ? ( 2đ )
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
3. Nêu các tập tính thích nghi với lối sống của nhện? ( 1.5 đ ) ………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
4. Nêu nơi sống và cấu tạo của sán lá gan? ( 2 đ ) .
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
ĐÁP ÁN SINH 7
I Trắc nghiệm (3 đ )
1b , 2a , 3b , 4b , 5a , 6c .
II Tự luận ( 7 đ )
1 Cách sinh sản của ruột khoang ( 1.5 đ )
Có 3 cách sinh sản: mọc chồi, sinh sản hữu tính, tái sinh.
Cách thường được sử dụng vào mùa lạnh: sinh sản hữu tính
2 Vòng đời của giun đũa ( 2đ )
- Giun đũa đẻ trứng, trứng theo phân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tấn Phước
Dung lượng: 68,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)