Đề KT HK 1 Lý 8
Chia sẻ bởi Hồ Mạnh Thông |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề KT HK 1 Lý 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I VẬT LÝ 8 NĂM HỌC 2013 - 2014
Thời gian: 45 phút.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Đánh giá nhận thức của HS về các kiến thức đã được học ở HKI.
2. Kỹ năng:
+ Vận dụng được các kiến thức vào việc trả lời các câu hỏi và giải bài tập.
+ Rèn luyện các kĩ năng giải bài tâp.
3. Thái độ:
+ Nghiêm túc, tự giác, sáng tạo trong làm bài.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. (20% TNKQ; 80% TL)
III. MA TRẬN ĐỀ
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
T.số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT (1,2)
VD
(3,4)
LT
(1,2)
VD
(3,4)
1. Chuyển động cơ.
3
3
0,6
2,4
4,3
17,1
2. Lực cơ.
3
3
0,6
2,4
4,3
17,1
3. Áp suất.
8
6
1,2
6,8
8,6
48,6
Tổng
14
12
7,2
2,8
17,2
82,8
2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1, 2 (Lý thuyết)
1. Chuyển động cơ.
4,3
0,5 ≈ 0
0
0
2. Lực cơ.
4,3
0,5 ≈ 1
1 (0,25đ)
0
0,25
3. Áp suất.
8,6
1,0 ≈ 1
1 (0,25đ)
0
0,25
Cấp độ 3, 4 (Vận dụng)
1. Chuyển động cơ.
17,1
2,1 ≈ 2
1 (0,25đ)
1 (2đ)
2,25
2. Lực cơ.
17,1
2,1 ≈ 2
1 (0,25đ)
1 (2đ)
2,25
3. Áp suất.
48,6
5,8 ≈ 6
4 (1đ)
2 (4đ)
5
Tổng
100
12
8 (2đ)
4 (8đ)
10
3. Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ học.
3 tiết
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ.
3. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
4. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
5. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
6. Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
7. Vận dụng được công thức
v =
8. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
Số câu hỏi
1
C1.1
1
C7.10
2
Số điểm
0,25
2
2,25 (22,5%)
2. Lực cơ.
3 tiết
9. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
10. Nêu được lực là đại lượng vectơ.
11. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động.
12. Nêu được quán tính của một vật là gì.
13. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn.
14. Biểu diễn được lực bằng vectơ.
15. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới
Thời gian: 45 phút.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Đánh giá nhận thức của HS về các kiến thức đã được học ở HKI.
2. Kỹ năng:
+ Vận dụng được các kiến thức vào việc trả lời các câu hỏi và giải bài tập.
+ Rèn luyện các kĩ năng giải bài tâp.
3. Thái độ:
+ Nghiêm túc, tự giác, sáng tạo trong làm bài.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. (20% TNKQ; 80% TL)
III. MA TRẬN ĐỀ
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
T.số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT (1,2)
VD
(3,4)
LT
(1,2)
VD
(3,4)
1. Chuyển động cơ.
3
3
0,6
2,4
4,3
17,1
2. Lực cơ.
3
3
0,6
2,4
4,3
17,1
3. Áp suất.
8
6
1,2
6,8
8,6
48,6
Tổng
14
12
7,2
2,8
17,2
82,8
2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1, 2 (Lý thuyết)
1. Chuyển động cơ.
4,3
0,5 ≈ 0
0
0
2. Lực cơ.
4,3
0,5 ≈ 1
1 (0,25đ)
0
0,25
3. Áp suất.
8,6
1,0 ≈ 1
1 (0,25đ)
0
0,25
Cấp độ 3, 4 (Vận dụng)
1. Chuyển động cơ.
17,1
2,1 ≈ 2
1 (0,25đ)
1 (2đ)
2,25
2. Lực cơ.
17,1
2,1 ≈ 2
1 (0,25đ)
1 (2đ)
2,25
3. Áp suất.
48,6
5,8 ≈ 6
4 (1đ)
2 (4đ)
5
Tổng
100
12
8 (2đ)
4 (8đ)
10
3. Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ học.
3 tiết
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ.
3. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
4. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
5. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
6. Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
7. Vận dụng được công thức
v =
8. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
Số câu hỏi
1
C1.1
1
C7.10
2
Số điểm
0,25
2
2,25 (22,5%)
2. Lực cơ.
3 tiết
9. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
10. Nêu được lực là đại lượng vectơ.
11. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động.
12. Nêu được quán tính của một vật là gì.
13. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn.
14. Biểu diễn được lực bằng vectơ.
15. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Mạnh Thông
Dung lượng: 116,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)