ĐỀ KT HH 9 HAY
Chia sẻ bởi Lê Văn Vụ |
Ngày 13/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT HH 9 HAY thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 3 / 9 /2005 Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Tiết 1 :MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A. MỤC TIÊU
HS cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1/tr64.
Biết thiết lập các hệ thức : b2 = a.b/ , c2 = a.c/ , h2 = b/.c/
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
B. CHUẨN BỊ
GV : - Tranh vẽ hình 2/tr66. Bảng phụ ghi định lí 1; định lí 2 ; và các câu hỏi, bài tập.
- Thước thẳng, phấn màu
HS : - Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, định lí Pytago.
- Thước thẳng, êke.
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 :
GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC CHƯƠNG TRÌNH HÌNH 9
Trong chương trình hình học 9, các em sẽ học các phần :
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
2. Đường tròn.
3. Các hình không gian : hình trụ, hình nón, hình cầu.
Chương I : “Hệ thức lượng trong tam giác vuông” bao gồm các hệ thức trong tam giác vuông, sử dụng các hệ thức này để tính các góc, các cạnh trong một tam giác vuông nếu biết được hai cạnh hoặc biết được một cạnh và một góc trong tam giác vuuong đó.
Hôm nay các em học bài đầu tiên của chương I. “Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông”
Hoạt động 2 :
1. HỆ THỨC GIỮA CẠNH GÓC VUÔNG VÀ HÌNH CHIẾU CỦA NÓ TRÊN CẠNH HUYỀN
GV vẽ hình 1 tr64 lên bảng phụ và giới thiệu các kí hiệu qui ước trên hình :
GV lưu ý HS : Trong (ABC người ta luôn qui ước : AB = c; AC = b ; BC = a.
Yêu cầu HS đọc định lí 1 sgk.
Theo định lí này, ta viết được hệ thức gì trên hình vẽ?
Em nào có thể chứng minh được hệ thức :
AC2 = BC.HC
Câu hỏi tiếp theo đối với hệ thức :
AB2 = BC.HB
GV nhận xét bài làm của HS.
Hỏi : Mấu chốt của việc chứng minh hai hệ thức trên là gì?
Bài 2/tr68. (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ).
GV : Ở lớp 7 các em đã biết nội dung của định lí Pytago, hãy phát biểu nội dung của định lí này.
Hệ thức : a2 = b2 + c2. Em nào chứng minh?
Gợi ý : Dựa vào kết quả của định lí 1 vừa học để chứng minh.
Vậy từ định lí 1 ta cũng suy ra được định lí Pytago
HS quan sát hình vẽ, và nghe GV trình bày các qui ước về độ dài của các đoạn thẳng trên hình.
HS nêu các hệ thức . . .
Hai HS cùng lên bảng :
- HS1 trình bày chứng minh hệ thức:
AC2 = BC.HC
- HS2 trình bày chứng minh hệ thức:
AB2 = BC.HB.
Sau khi 2 HS chứng minh xong, các HS khác nhận xét bài làm của bạn.
Mấu chốt của việc chứng minh hai hệ thức trên là dựa vào tam giác đồng dạng.
HS trả lời miệng, GV ghi bảng : . . .
x = ; y = 2
HS phát biểu nội dung của định lí Pytago . . .
HS chứng minh hệ thức : a2 = b2 + c2
Hoạt động 3 :
2. MỘT SỐ HỆ THỨC LIÊN QUAN TỚI ĐƯỜNG CAO
Định lí 2 : Yêu cầu HS đọc định lí 2, sgk tr65.
Hỏi : Theo các qui ước thì ta cần chứng minh hệ thức nào?
nghĩa là chứng minh : AH2 = BH.CH.
Để chứng minh hệ thức này ta phải chứng minh điều gì? Em nào chứng minh được (AHB (CHA?
Yêu cầu HS áp dụng định lí 2 vào việc giải ví dụ 2 tr66,sgk.
(Đưa đề bài và lên bảng phụ).
Hỏi : Đề bài yêu cầu ta tính gì?
- Trong tam giác vuông ADC ta đã biết những gì?
- Cần tính đoạn nào?
- Cách tính?
HS lên bảng trình bày.
GV nhận xét bài làm của HS.
HS chứng minh : (AHB (CHA
( . . . . ( AH2 = BH.CH.
HS quan sát bảng phụ.
Đề bài yêu cầu
Tiết 1 :MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A. MỤC TIÊU
HS cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1/tr64.
Biết thiết lập các hệ thức : b2 = a.b/ , c2 = a.c/ , h2 = b/.c/
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
B. CHUẨN BỊ
GV : - Tranh vẽ hình 2/tr66. Bảng phụ ghi định lí 1; định lí 2 ; và các câu hỏi, bài tập.
- Thước thẳng, phấn màu
HS : - Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, định lí Pytago.
- Thước thẳng, êke.
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 :
GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC CHƯƠNG TRÌNH HÌNH 9
Trong chương trình hình học 9, các em sẽ học các phần :
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
2. Đường tròn.
3. Các hình không gian : hình trụ, hình nón, hình cầu.
Chương I : “Hệ thức lượng trong tam giác vuông” bao gồm các hệ thức trong tam giác vuông, sử dụng các hệ thức này để tính các góc, các cạnh trong một tam giác vuông nếu biết được hai cạnh hoặc biết được một cạnh và một góc trong tam giác vuuong đó.
Hôm nay các em học bài đầu tiên của chương I. “Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông”
Hoạt động 2 :
1. HỆ THỨC GIỮA CẠNH GÓC VUÔNG VÀ HÌNH CHIẾU CỦA NÓ TRÊN CẠNH HUYỀN
GV vẽ hình 1 tr64 lên bảng phụ và giới thiệu các kí hiệu qui ước trên hình :
GV lưu ý HS : Trong (ABC người ta luôn qui ước : AB = c; AC = b ; BC = a.
Yêu cầu HS đọc định lí 1 sgk.
Theo định lí này, ta viết được hệ thức gì trên hình vẽ?
Em nào có thể chứng minh được hệ thức :
AC2 = BC.HC
Câu hỏi tiếp theo đối với hệ thức :
AB2 = BC.HB
GV nhận xét bài làm của HS.
Hỏi : Mấu chốt của việc chứng minh hai hệ thức trên là gì?
Bài 2/tr68. (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ).
GV : Ở lớp 7 các em đã biết nội dung của định lí Pytago, hãy phát biểu nội dung của định lí này.
Hệ thức : a2 = b2 + c2. Em nào chứng minh?
Gợi ý : Dựa vào kết quả của định lí 1 vừa học để chứng minh.
Vậy từ định lí 1 ta cũng suy ra được định lí Pytago
HS quan sát hình vẽ, và nghe GV trình bày các qui ước về độ dài của các đoạn thẳng trên hình.
HS nêu các hệ thức . . .
Hai HS cùng lên bảng :
- HS1 trình bày chứng minh hệ thức:
AC2 = BC.HC
- HS2 trình bày chứng minh hệ thức:
AB2 = BC.HB.
Sau khi 2 HS chứng minh xong, các HS khác nhận xét bài làm của bạn.
Mấu chốt của việc chứng minh hai hệ thức trên là dựa vào tam giác đồng dạng.
HS trả lời miệng, GV ghi bảng : . . .
x = ; y = 2
HS phát biểu nội dung của định lí Pytago . . .
HS chứng minh hệ thức : a2 = b2 + c2
Hoạt động 3 :
2. MỘT SỐ HỆ THỨC LIÊN QUAN TỚI ĐƯỜNG CAO
Định lí 2 : Yêu cầu HS đọc định lí 2, sgk tr65.
Hỏi : Theo các qui ước thì ta cần chứng minh hệ thức nào?
nghĩa là chứng minh : AH2 = BH.CH.
Để chứng minh hệ thức này ta phải chứng minh điều gì? Em nào chứng minh được (AHB (CHA?
Yêu cầu HS áp dụng định lí 2 vào việc giải ví dụ 2 tr66,sgk.
(Đưa đề bài và lên bảng phụ).
Hỏi : Đề bài yêu cầu ta tính gì?
- Trong tam giác vuông ADC ta đã biết những gì?
- Cần tính đoạn nào?
- Cách tính?
HS lên bảng trình bày.
GV nhận xét bài làm của HS.
HS chứng minh : (AHB (CHA
( . . . . ( AH2 = BH.CH.
HS quan sát bảng phụ.
Đề bài yêu cầu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Vụ
Dung lượng: 4,15MB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)