DE KT GƯA KY 4

Chia sẻ bởi Trịnh Xuân Khoát | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: DE KT GƯA KY 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


Trường Tiểu học Bế Văn Đàn
Lớp 4A…………….
Họ và tên học sinh…………………..
Ngày kiểm tra………..
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2011- 2012
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 40’
Điểm


I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Bài 1: Trung bình cộng của 18, 28 và 47 là:
a. 31 b. 32 c. 33
Bài 2: Trong các góc dưới đây góc nào bé hơn góc vuông?
a. Góc bẹt b. Góc tù c. Gọc nhọn
Bài 3: 3 tấn 79 kg = …..kg?
a. 3790 b.3079 c. 3709
Bài 4: Giá trị của biểu thức ( a + b - c), với a = 5, b = 84, c = 26 là:
a. 86 b. 63 c. 68
Bài 5: 1 ngày 4 giờ = ………?
a. 32 giờ b. 28 giờ c. 23 giờ
Bài 6: Có bao nhiêu số có hai chữ số?
a.70 b.80 c.90
Bài 7: Số 6 nào trong các số dưới đây có giá trị là 6000.
a.715 638 b.517 638 c .836 571
Bài 8: Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước năm 1911. Năn đó thuộc thế kỉ nào?
a. XX b. XIX c. XXI
II. TỰ LUẬN
Bài 1 : Đọc các số sau:
36 373 309



223 110 378




Bài 2: Đặt tính rồi tính
a. 45 365 x 6 b. 2814: 7 c. 26387+14057 d.76528 - 39256
…………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 48m. Chiều dài hơn chiều rộng 30m.
a, Tính diện tích mảnh vườn đó.
b, Người ta đóng cọc làm hàng rào xung quanh vườn. Biết ràng khoảng cách giữa các cọc là 3m. Hỏi cần bao nhiêu cọc thì rào đủ?




Giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..






























ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Bài 1
a
0,5 điểm

Bài 2
c
0,5 điểm

Bài 3
b
0,5 điểm

Bài 4
b
0,5 điểm

Bài 5
b
0,5 điểm

Bài 6
c
0,5 điểm

Bài 7
c
0,5 điểm

Bài 8
a
0,5 điểm


II. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Bài 1. Đọc các số sau: ( 1 điểm)
36 373 309
Ba mươi sáu triệu ba trăm bẩy mươi ba nghìn ba trăm linh chín
0,5 điểm

223 110 378

Hai trăm hai mươi ba triệu một trăm mười nghìn ba trảm bảy mươi tám

0,5 điểm


Bài 2: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a. 45 365 x 6 b. 2814 : 7 c. 26387+14057 d.76528 - 39256
45365 2814 7 26387 76528
x 6 014 402 + 14057 - 39256
272190 0 40444 37002
Bài 3 : ( 3 điểm)
Bài giải
a. Chiều dài mảnh vườn là:
(48 + 30) : 2 = 39 (m) (0,5đ)
Chiều rộng mảnh vườn là:
39 - 30 = 9 (m) (0,5đ)
Diện tích mảnh vườn là:
39 x 9 = 351 (m 2) (1 đ)
b. Chu vi mảnh vườn đó là:
48 x 2 = 96 (m) 0,5đ)
Số cọc cần để rào đủ quanh vườn là:
96 : 3 = 32 (cọc) 0,5đ)
Đáp số : a, 351 m2 b, 32 cọc

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Xuân Khoát
Dung lượng: 52,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)