ĐỀ KT GỮA KI

Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Đẩu | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT GỮA KI thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học : 2012 -2013
Bài 1 : (2 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
4 tạ 6 yến = …………yến
A. 46 B. 406 C. 460 D. 4600
2 thế kỷ 10 năm = ……..năm
b. Trong các số 65872, 56872, 65745 , 65782 số lớn nhất là
A. 65872 B. 65745 C. 56872 D. 65782
c. Chữ số 5 trong số 245009 chỉ
A. 5 B. 50 C. 5000 D. 50000
d. Lớp 4 A có 30 học sinh, lớp 4B có 31 học sinh, lớp 4 C có 32 học sinh. Trung bình mỗi lớp có :
A. 93 học sinh B. 30 học sinh C. 29 học sinh D. 31 học sinh

Bài 2 : (2 điểm)
a. Đọc các số sau :
48 562 007…………………………………………………………................................
245109599 ………………………………………………………………………………
- Năm mươi bốn triệu một trăm ba mươi nghìn hai trăm……………………………….
- Hai trăm triệu không trăm linh tám nghìn một trăm bốn mươi………………………..

Bài 3 : (2 điểm)
Đặt tính rồi tính :
a. 57 806 + 23 579 b. 79 165 + 18 474
……………………………….. ………………………………
……………………………….. ………………………………
……………………………….. ………………………………
……………………………….. ………………………………
c. 63 096 - 25 577 d. 254 065 - 28 637
……………………………….. ………………………………
……………………………….. ………………………………
……………………………….. ………………………………
……………………………….. ………………………………





Bài 4 : (2 điểm)
Hai lớp 5 A và 5B trồng được 425 cây bạch đàn. Lớp 5 A trồng nhiều hơn lớp 5B 75 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?

………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..

Bài 5 : (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào C
Cho hình tứ giác ABCD
a. Cạnh AB song song với cạnh DC Š B
b. Cạnh AD song song với cạnh BC Š
c. Cạnh AB vuông góc với cạnh AD Š
d. Cạnh DC vuông góc với cạnh BC Š
A D

Bài 6 (1 điểm) Trung bình cộng của hai số là 40, số lớn hơn
Số bé 18 đơn vị. Tìm hai số đó.

…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..















ĐỀ KIỂM TRA THÁNG THỨ 2
Môn : Toán

a. Đọc số sau (1 đ)
35 216 409 ………………………………………………………………….
740 347 210 …………………………………………………………………
b. Viết số sau (1đ)
- Tám mươi sáu triệu hai trăm năm mươi nghìn
- Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
2. Đặt tính rồi tính (2 đ)
46375 + 25408 72 975 - 24 138
…………………………… …………………………………..
…………………………… …………………………………..
…………………………… …………………………………..
…………………………… …………………………………..
3. Tính bằng cách thuận tiện nhất (2 đ)
78 + 65 + 135 + 22 = ………………………………
= ……………………………….
= ………………………………..

145 + 86 + 14 + 55 = ………………………………
= ……………………………….
= ………………………………..

4. Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 42 tuổi. Mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi (2đ)
Bài giải :
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
5. Một cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán được 568 kg gạo, ngày thứ hai bán được 240 kg gạo, ngày thứ ba bán ít hơn ngày thứ nhất 8 kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki – lô - gam gạo.
Bài giải :
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..




Môn : Tiếng Việt

A. Luyện từ và câu
1. Tìm danh từ trong đoạn thơ sau :
Có nơi đâu đẹp tuyệt vời
Như sông như núi như người Việt Nam
Đầu trời ngất đỉnh Hà Giang
Cà Mau mũi đất mỡ màng phù sa
Trường Sơn, chí lớn ông cha
Cửu Long lòng mẹ bao la sóng trào

Cho các từ láy sau sắp xếp chúng vào 3 nhóm , láy phụ âm đầu, láy vần, láy cả âm đầu và vần.
- Thoăn thoắt, rào rào, khéo léo, luôn luôn, lao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quang Đẩu
Dung lượng: 38,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)