DE KT GKII TOÁN 5
Chia sẻ bởi Lù Văn Tài |
Ngày 09/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: DE KT GKII TOÁN 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT QUỲNH NHAI
TRƯỜNG TH CHIỀNG KHAY
Họ và tên:.............................................
Lớp 5………………………………….
Thứ.......ngày......tháng …..năm 2013
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 5
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
a. 3256,34 + 428,57
......................................................
.....................................................
......................................................
......................................................
b. 576,40 - 59,28
......................................................
.....................................................
......................................................
......................................................
c. 625,04 x 6,5
......................................................
.....................................................
......................................................
......................................................
d. 125,76 : 1,6
......................................................
.....................................................
......................................................
......................................................
Câu 2:
a. 279,5 .......... 279,49
b. 327,300 ......... 327,3
c. 49,589 ......... 49,59
c. 10,186 ........... 10,806
Câu 3: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Kết quả khảo sát phương tiện đến trường của 200 học sinh ở một trường Tiểu học được thể hiện trên biểu đồ hình quạt dưới đây:
a. Số học sinh đi bộ đến trường là……....... em.
b. Số học sinh được đưa đến trường bằng xe máy là .............. em.
c. Số học sinh được đưa đến trường bằng ô tô là
........... …em.
d. Số học sinh đến trường bằng xe đạp là ............... em.
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A.
B.
C.
D. 2
b. 10% của 8dm là:
A. 10cm
B. 80cm
C. 8cm
D. 0,80cm
c. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong số 0,075m .............. mm là:
A. 7,5
B. 0,75
C. 75
D. 750
d. Một hình tròn có d = 1,1dm. Chu vi của hình tròn đó là:
A. 3454dm
B. 3,454dm
C. 34,45dm
D. 0,3454dm
Câu 5:
Cho hình hộp chữ nhật có độ dài các cạnh như hình bên.
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.
3dm
2dm
6 dm
Bài giải:
TRƯỜNG TH CHIỀNG KHAY
Họ và tên:.............................................
Lớp 5………………………………….
Thứ.......ngày......tháng …..năm 2013
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 5
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
a. 3256,34 + 428,57
......................................................
.....................................................
......................................................
......................................................
b. 576,40 - 59,28
......................................................
.....................................................
......................................................
......................................................
c. 625,04 x 6,5
......................................................
.....................................................
......................................................
......................................................
d. 125,76 : 1,6
......................................................
.....................................................
......................................................
......................................................
Câu 2:
a. 279,5 .......... 279,49
b. 327,300 ......... 327,3
c. 49,589 ......... 49,59
c. 10,186 ........... 10,806
Câu 3: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Kết quả khảo sát phương tiện đến trường của 200 học sinh ở một trường Tiểu học được thể hiện trên biểu đồ hình quạt dưới đây:
a. Số học sinh đi bộ đến trường là……....... em.
b. Số học sinh được đưa đến trường bằng xe máy là .............. em.
c. Số học sinh được đưa đến trường bằng ô tô là
........... …em.
d. Số học sinh đến trường bằng xe đạp là ............... em.
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A.
B.
C.
D. 2
b. 10% của 8dm là:
A. 10cm
B. 80cm
C. 8cm
D. 0,80cm
c. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong số 0,075m .............. mm là:
A. 7,5
B. 0,75
C. 75
D. 750
d. Một hình tròn có d = 1,1dm. Chu vi của hình tròn đó là:
A. 3454dm
B. 3,454dm
C. 34,45dm
D. 0,3454dm
Câu 5:
Cho hình hộp chữ nhật có độ dài các cạnh như hình bên.
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.
3dm
2dm
6 dm
Bài giải:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lù Văn Tài
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)