ĐỀ KT GKI TOAN 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thục Anh |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT GKI TOAN 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường :Tiểu học Hứa Tạo ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên: Năm học: 2013- 2014
Lớp: Môn: Toán Thời gian: 60 phút
Điểm
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Câu 1. Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a/ 5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,700 B. 5,07 C. 5,7 D. 5,70
b/ Chữ số 8 trong số thập phân 56,915 có giá trị là:
A. B. C. D. 9
c/ Trong số 317,59 phần thập phân gồm có:
A. 5 chục, 9 đơn vị B. 3 trăm, 1chục, 7 đơn vị
C. 5 phần mười, 9 phần trăm
d/ Số bé nhất trong các số: 4,8; 4,180; 4,80; 4,018
A. 4,8 B.4,180 C. 4,80 D. 4,018
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (2 điểm)
a/ 18 yến = ……….. kg 12 tấn = ……………..tạ
b/ 3kg 5g = ................. kg 4000 kg = ................. tấn
c/ 16m2 =..................... dm2 7 ha = .........................m2
d/ 74m = .................... km 5km 75m = .................m.
Câu 3. Viết và đọc các số sau (1 điểm)
a/ Năm mươi bảy phần mười viết là: ………… b/ Hai mươi lăm phẩy bảy viết là: : …………
c/ đọc là:…………………………………………………………………………………
d/ 205,18 đọc là:…………………………………………………………………………………
Câu 4. Tìm x (2 điểm )
a / x + = b/ x : =
.……………………………... …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
Bài 5. (1 điểm) Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
Bài giải
.........................................................................................................................................................................
…………………………………………………………….............................................................................
…………………………………………………………….............................................................................
.........................................................................................................................................................................
…………………………………………………………….............................................................................
Câu 6. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 188m nếu giảm chiều dài đi 7 cm và tăng chiều rộng lên 7cm thì nó trở thành hình vuông. Tìm số đo chiều dài, chiều rộng.
Bài giải
.........................................................................................................................................................................
…………………………………………………………….............................................................................
…………………………………………………………….............................................................................
.........................................................................................................................................................................
…………………………………………………………….............................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Toán Khối 5 - Giữa học kì I
Năm học: 2013-2014
Câu 1. (2 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 2. ( 2 điểm) điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm
Câu 3. (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi câu được 0,25 điểm
Câu 4. (2 điểm )
a/ x + = b/ x : =
x = - (0,5) x = (0,5)
x = (0,5) x = (0,5)
Bài 5. ( 1 điểm)
Bài giải:
Giá tiền mua 1 quyển vở là:
24 000 : 12 = 2 000( đồng) (0,5 điểm)
Số tiền mua 30 quyển vở là:
2 000 x 30 = 60 000 ( đồng) (0,5 điểm)
Đáp số: 60 000 đồng
Câu 6. (2 điểm):
Bài giải
Khi giảm chiều dài và tăng chiều rộng cùng số đo thì chu vi không thay đổi.
Vậy cạnh hình vuông là;
188 : 4 = 47 (cm)
Chiều dài HCN là:
47 + 7 = 54 (cm)
Chiều drộng HCN là:
47 - 7 = 40 (cm)
ĐS: - Chiều dài HCN: 54cm (0,25điểm)
- Chiều rộng HCN: 40 cm (0,25điểm)
HS có thể giải cách khác:
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
188 : 2 = 94 cm (0,25 điểm)
Ta có sơ đồ:
Chiều dài:
Chiều rộng:
Chiều dài hơn chiều rộng là
7 + 7 = 14cm (0,25 điểm)
Chiều dài HCN là:
(94 +14): 2 = 54cm 0,5 điểm)
Chiều rộng HCN là:
94 - 54 = 40 cm (0,5 điểm)
ĐS: - Chiều dài HCN: 54cm (0,25điểm)
- Chiều rộng HCN: 40 cm (0,25điểm)
Họ và tên: Năm học: 2013- 2014
Lớp: Môn: Toán Thời gian: 60 phút
Điểm
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Câu 1. Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a/ 5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,700 B. 5,07 C. 5,7 D. 5,70
b/ Chữ số 8 trong số thập phân 56,915 có giá trị là:
A. B. C. D. 9
c/ Trong số 317,59 phần thập phân gồm có:
A. 5 chục, 9 đơn vị B. 3 trăm, 1chục, 7 đơn vị
C. 5 phần mười, 9 phần trăm
d/ Số bé nhất trong các số: 4,8; 4,180; 4,80; 4,018
A. 4,8 B.4,180 C. 4,80 D. 4,018
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (2 điểm)
a/ 18 yến = ……….. kg 12 tấn = ……………..tạ
b/ 3kg 5g = ................. kg 4000 kg = ................. tấn
c/ 16m2 =..................... dm2 7 ha = .........................m2
d/ 74m = .................... km 5km 75m = .................m.
Câu 3. Viết và đọc các số sau (1 điểm)
a/ Năm mươi bảy phần mười viết là: ………… b/ Hai mươi lăm phẩy bảy viết là: : …………
c/ đọc là:…………………………………………………………………………………
d/ 205,18 đọc là:…………………………………………………………………………………
Câu 4. Tìm x (2 điểm )
a / x + = b/ x : =
.……………………………... …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
Bài 5. (1 điểm) Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
Bài giải
.........................................................................................................................................................................
…………………………………………………………….............................................................................
…………………………………………………………….............................................................................
.........................................................................................................................................................................
…………………………………………………………….............................................................................
Câu 6. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 188m nếu giảm chiều dài đi 7 cm và tăng chiều rộng lên 7cm thì nó trở thành hình vuông. Tìm số đo chiều dài, chiều rộng.
Bài giải
.........................................................................................................................................................................
…………………………………………………………….............................................................................
…………………………………………………………….............................................................................
.........................................................................................................................................................................
…………………………………………………………….............................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Toán Khối 5 - Giữa học kì I
Năm học: 2013-2014
Câu 1. (2 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 2. ( 2 điểm) điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm
Câu 3. (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi câu được 0,25 điểm
Câu 4. (2 điểm )
a/ x + = b/ x : =
x = - (0,5) x = (0,5)
x = (0,5) x = (0,5)
Bài 5. ( 1 điểm)
Bài giải:
Giá tiền mua 1 quyển vở là:
24 000 : 12 = 2 000( đồng) (0,5 điểm)
Số tiền mua 30 quyển vở là:
2 000 x 30 = 60 000 ( đồng) (0,5 điểm)
Đáp số: 60 000 đồng
Câu 6. (2 điểm):
Bài giải
Khi giảm chiều dài và tăng chiều rộng cùng số đo thì chu vi không thay đổi.
Vậy cạnh hình vuông là;
188 : 4 = 47 (cm)
Chiều dài HCN là:
47 + 7 = 54 (cm)
Chiều drộng HCN là:
47 - 7 = 40 (cm)
ĐS: - Chiều dài HCN: 54cm (0,25điểm)
- Chiều rộng HCN: 40 cm (0,25điểm)
HS có thể giải cách khác:
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
188 : 2 = 94 cm (0,25 điểm)
Ta có sơ đồ:
Chiều dài:
Chiều rộng:
Chiều dài hơn chiều rộng là
7 + 7 = 14cm (0,25 điểm)
Chiều dài HCN là:
(94 +14): 2 = 54cm 0,5 điểm)
Chiều rộng HCN là:
94 - 54 = 40 cm (0,5 điểm)
ĐS: - Chiều dài HCN: 54cm (0,25điểm)
- Chiều rộng HCN: 40 cm (0,25điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thục Anh
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)