ĐÊ KT GKI. TOÁN 5

Chia sẻ bởi Lê Phước Hải | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: ĐÊ KT GKI. TOÁN 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017

PHẦN I.
1) Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:

Viết số
Đọc số


a) ………………

Hai mươi bảy phẩy ba trăm linh chín


24, 986

b) …………………………………………………….

 2) Số gồm 3 chục, 6 đơn vị và 9 phần trăm được viết là:
A. 36,9 B. 36,09 C. 36,009 D. 36,90
3) Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,75 B. 0,075 C. 7,5 D. 7,05
4) Số 23 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 23,7 B. 23,07 C. 23,007 D. 231, 7
5) Chữ số 8 trong số 346,789 có giá trị là:
A. 8 B.  C.  D. 
6) Phân số nào dưới đây biểu thị cho số thập phân 0,004:
A. 1 B. 1 C. 1 D. 1
4 25 250 2500
PHẦN II.
1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 km2 = …………… ha b) 200 000 m2 = ………. hm2

2) Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
34,75 ; 37,43 ; 34,57 ; 37,34 ; 34,075

……………………………………………………………
3) Bài toán: Một đội trồng rừng, cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
































HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán Lớp 5 - Giữa học kì I

PHẦN I. (6đ)
Câu 1. (1điểm) HS đọc, viết đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 2-B; Câu 3-A; Câu 4-A; Câu 5-C ; Câu 6-C đúng mỗi câu được 1 điểm
PHẦN II. (4đ)
Câu 1. ( 1 điểm) HS viết đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
a) 200 ha b) 20 hm2

Câu 2. ( 1 điểm) Viết đúng các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn được 1 điểm.
34,075; 34,57 ; 34,75 ; 37,34 ; 37,43 ;
Câu 3. (2 điểm)
Bài giải:
12 ngày gấp 4 ngày số lần là: (0,25đ)
12 : 4 = 3 (lần) 0,75đ)
Số cây thông đội đó trồng được trong 12 ngày là: (0,25đ )
1500 x 3 = 4500 (cây) (0,5đ)
Đáp số: 4500 cây thông. (0,25 đ)
















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Phước Hải
Dung lượng: 35,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)