Đề KT GKI Năm 2013-2014 lớp 4

Chia sẻ bởi Đoanthithu Thuy | Ngày 09/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Đề KT GKI Năm 2013-2014 lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN:TOÁN Năm học: 2013-2014
I/Phần 1:Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số gồm 4 triệu,3trăm nghìn,5 chục nghìn,2trăm,7 chục và 9 đơn vị viết là:
A. 4350279 B. 4050379
C. 4530279 D. 4500279
b) Số lớn nhất trong các số sau: 987346 ; 987436 ; 987364 ; 987463 là:
A. 987346 B. 987364
C. 987436 D. 987463
c) Giá trị của chữ số 5 trong số 45932610 là:
A. 50 B.500000 C. 5000000 D. 5000
d) 5kg 46g = …..g.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A.546 B. 5460 C.5406 D. 5046
e)1/3 giờ =…phút.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 15 B. 20 C.10 D.30
g)Trung bình cộng của các số 265;297;315;425và518 là:
A. 365 B. 464 C .455 D.364
II/Phần 2:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
73674 + 62475 3948 : 6
79165 - 46287 9786 x 8 Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
965 - 354 - 190 + 75 =
735 : 5 + 635 x 4 =
Bài 3:Khối lớp Bốn của một trường Tiểu học có 185 em.Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam 35 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ?
Bài 4: Tìm số tròn trăm x biết:
18650 < X x 3 < 18920. _4






HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN:
PhầnI/ (3 điiểm)Mỗi cấu khoanh đúng 0,5 điểm
a- A ;b- D ;c- C ; d- D ; e- B ; g.D
PhầnII.
Bài 1:(2 điiểm)Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng 0,5 điểm
Bài 2: (2 điiểm)Mỗi bước tính đúng 0,25 điểm kết quả đúng 0,25điểm
Bài 3(2 điểm)Vẽ sơ đồ đúng 0,5 điểm
.Mỗi lời giải và phép tính đúng 0,5 điểm.Đáp số đúng 0,5 điểm
Số học sinh nam có là:
(185-35) :2=75(em)
Số Học sinh nữ có là:
185- 75 = 110 (em)
ĐS: 75 em ; 110em
Bài 4: (1 điểm)
X= 300






























ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT.LỚP BỐN
1/Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)(Thời gian 30 phút)
-Dựa vào nội dung bài”Trung thu độc lập”đánh dấu chéo vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất:
Câu 1:Ánh trăng trong bài”Trung thu độc lập” có gì khác biệt so với mọi năm?
a.Trăng sáng mùa thu vằng vặc chiếu khắp thành phố, làng mạc núi rừng,nơi quê hương thân thiết của các em.
b.Trăng đêm nay soi sáng xuống nước Việt Nam độc lập, yêu quí của các em.
c.Trăng ngàn và gió núi bao la khiến lòng em man mác nghĩ tới trung thu và nghĩ tới các em.
Câu 2: Cuộc sống hôm nay có điểm gì khác với mong ước của anh chiến sĩ năm xưa?
a.Phát triển hơn,giàu có hơn ,hiện đại hơn.
b.Không có gì khác.
c.Chưa phát triển bằng.
Câu 3: Đoạn văn trong bài văn kể chuyện có đặc điểm gì?
a.Mỗi đoạn văn nói về một sự việc,cuối đoạn văn có dấu chấm xuống dòng.
b.Mỗi câu chuyện bắt buộc phải do nhiều đoạn văn
c.Mỗi câu chuyện thường có nhiều đoạn văn.
Câu 4: Dòng nào sau đây viết đúng qui tắc/
a.Bản Luông,xã Nạm Thi,huyện Yên Châu,tỉnh Sơn La.
b.Thôn Nghĩa Lộ,xã yên Nghĩa,Thị xã hà đông,tỉnh hà Tây.
c.Thôn Văn La,xã Vạn Thọ,huyện Vạn Xuân,tỉnh Thanh Hóa
Câu 5:Tìm từ cùng nghĩa với từ trung thực?
2/Chính tả(5đ) Bài viết “Người ăn xin”
Từ: Đôi mắt ông lão đỏ đọc và giàn giụa nước mắt...........cháu không có gì để cho ông cả”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoanthithu Thuy
Dung lượng: 42,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)