Đề KT GK I Toán 4- Kim Loan
Chia sẻ bởi Trương Thị Kim Loan |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề KT GK I Toán 4- Kim Loan thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh:
……………………………
Lớp:………
SBD:…… Phòng: ……
Trường Tiểu học Hứa Tạo
Kiểm tra định kì giữa kì I
Năm học: 2013 - 2014
Môn: Toán – Lớp 4
Ngày kiểm tra: ………
GT 1 ký
GT 2 ký
Số mật mã
STT
ĐIỂM:
Chữ ký giám khảo 1:
Chứ ký giám khảo 2:
Số mật mã:
STT
MÔN : TOÁN 4 (THỜI GIAN: 40’)
I- Trắc nghiệm:(4đ) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
1/ Số bảy triệu một trăm linh hai nghìn năm trăm linh ba viết là :
a. 7102503 b.72000503 c. 7020503
2/ Số tự nhiên lớn nhất có 7 chữ số là :
a. 8 999 999 b. 7 777 777 c. 9 999 999
3/ Nêu giá trị của chữ số 3 trong số sau: 92 356 412
a. 3000 b. 30 000 c. 300 000
4/ Giá trị của biểu thức : 80 + a – b với a = 12 và b = 5 là :
a. 140 b. 87 c. 460
5/ 1 giờ 10 phút = …….. phút. Số thích hợp viết vào ….
a. 110 b. 190 c. 70
6/ Hình bên có mấy góc nhọn ?
a. 4 b. 6 c. 5
7/ Các số được xếp theo thứ tự từ lớn -> bé là:
96 542 ; 95 642 ; 96 452
96 542 ; 96 452 ; 95 642
95 642 ; 96 452 ; 96 542
8/ Trung bình cộng của các số : 189 ; 321 ; 162 là:
a. 224 b. 2016 c. 672
II –Tự luận: (6đ)
Câu 1: (1đ) Đặt tính rồi tính:
a. 58764 + 26185 b. 938657 – 362749
Câu 2: (1đ) a) Tìm x ? b) Tính giá trị biểu thức:
x : 5 = 1306 32846 + ( 63070 : 5 )
Câu 3: (2đ) Điền số ?
4 tấn 5kg = ………..kg 2 giờ 15 phút = ……………phút
570 tạ = ………..tấn ¼ phút = ……… giây
Câu 4: (2đ) Một trường Tiểu học có 326 em, trong đó số HS nam nhiều hơn số HS nữ 42 em. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu HS nam, bao nhiêu HS nữ ? (Tóm tắt rồi giải )
……………………………
Lớp:………
SBD:…… Phòng: ……
Trường Tiểu học Hứa Tạo
Kiểm tra định kì giữa kì I
Năm học: 2013 - 2014
Môn: Toán – Lớp 4
Ngày kiểm tra: ………
GT 1 ký
GT 2 ký
Số mật mã
STT
ĐIỂM:
Chữ ký giám khảo 1:
Chứ ký giám khảo 2:
Số mật mã:
STT
MÔN : TOÁN 4 (THỜI GIAN: 40’)
I- Trắc nghiệm:(4đ) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
1/ Số bảy triệu một trăm linh hai nghìn năm trăm linh ba viết là :
a. 7102503 b.72000503 c. 7020503
2/ Số tự nhiên lớn nhất có 7 chữ số là :
a. 8 999 999 b. 7 777 777 c. 9 999 999
3/ Nêu giá trị của chữ số 3 trong số sau: 92 356 412
a. 3000 b. 30 000 c. 300 000
4/ Giá trị của biểu thức : 80 + a – b với a = 12 và b = 5 là :
a. 140 b. 87 c. 460
5/ 1 giờ 10 phút = …….. phút. Số thích hợp viết vào ….
a. 110 b. 190 c. 70
6/ Hình bên có mấy góc nhọn ?
a. 4 b. 6 c. 5
7/ Các số được xếp theo thứ tự từ lớn -> bé là:
96 542 ; 95 642 ; 96 452
96 542 ; 96 452 ; 95 642
95 642 ; 96 452 ; 96 542
8/ Trung bình cộng của các số : 189 ; 321 ; 162 là:
a. 224 b. 2016 c. 672
II –Tự luận: (6đ)
Câu 1: (1đ) Đặt tính rồi tính:
a. 58764 + 26185 b. 938657 – 362749
Câu 2: (1đ) a) Tìm x ? b) Tính giá trị biểu thức:
x : 5 = 1306 32846 + ( 63070 : 5 )
Câu 3: (2đ) Điền số ?
4 tấn 5kg = ………..kg 2 giờ 15 phút = ……………phút
570 tạ = ………..tấn ¼ phút = ……… giây
Câu 4: (2đ) Một trường Tiểu học có 326 em, trong đó số HS nam nhiều hơn số HS nữ 42 em. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu HS nam, bao nhiêu HS nữ ? (Tóm tắt rồi giải )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Kim Loan
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)