Đề KT Giữa KỳI _ Có Đáp Án
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Xuân |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Giữa KỳI _ Có Đáp Án thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I (Năm học 2010-2011)
MÔN VẬT LÍ 6
Nội Dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
T/đ
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1 Biết Những dụng cụ đo độ dài,đo thể tích
2 VD Xác định GHĐ-ĐCNN
3 Biết : đổi đơn vị độ dài - thể tích
4 VD : Đo và đọc kết quả đo độ dài - thể tích
5 Biết Khối lượng của vật – đơn vị khối lượng - một số loại cân thường gặp
6VD : Nêu được tác dụng đẩy ,kéo của lực – hai lực cân bằng
7 Biết Kết quả tác dụng lực
8 Biết :Trọng lực –Đơn vị lực
C1,C2
C4
C5,C7
C8
C9,C10
C11
C3
C6
C12a,b
C14a
C13
C14b
C12c
C12d
1đ
0,5đ
1đ
2đ
2,25đ
1,5đ
0,5đ
1,25đ
4đ
1đ
1đ
2đ
2đ
10đ
ĐÁP ÁN
A Trắc nghiệm
I Chọn phương án đúng (3đ) .Mỗi phương án đúng đạt 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
PAn
D
B
D
C
A
A
II Thực hiện điền khuyết ( 2đ) . Mỗi câu đúng đạt 0,5đ
Câu7 Khối lượng chỉ (a) lượng chất chứa trong vật. Đơn vị (b) ..khối lượng .là Kg
Câu8 Khi có lực tác dụng lên vật có thể làm © ..biến đổi chuyển động ..của vật hoặc làm vật.. (d)..biến dạng
Câu9 Lực hút của trái đất (e)..tác dụng .lên vật gọi là (g) ..trọng lực
Câu10 Trọng lực có phương (h) ..thẳng đứng .Đơn vị lực là (i)....Niutơn
B TỰ LUẬN (5Đ)
Câu11 (1đ) Mỗi trường hợp nêu 1 ví dụ chỉ rõ tác dụng của lực
Vật đang đứng yên , bắt đầu chuyển động 0,5đ
Vật chuyển động chậm lại 0,5đ
Câu12 (1đ) Đổi đơn vị .Mỗi câu đúng đạt 0,25đ
a) 0,15 Km = 150 m b) 305 cm3 =0,305 ℓ c) 450g = 0,450 Kg d) m = 300g ( P = 3N
Câu13(1đ) Khi dùng cân Rôbecvan để xác định khối lượng của vật Trước khi cân, chú ý điều gì ở cân ?
Kiểm tra xem đòn cân đã được thăng bằng chưa 0,5đ
Nếu chưa , điều chỉnh kim chị thị nằm đúng vạch giữa ( vạch 0) 0,5đ
Câu14 (2đ) Quan sát (hình bên) thể hiện việc xác định thể tích của quả cầu
a/ thể tích của quả cầu : Vqc = 5 cm3 0,5đ
b/ Đổ nước vào bình tới vạch 40cm3 0,25đ
thả chìm quả cầu trong bình nước, thấy mức nước dâng lên tới 45cm3 0,25đ
lấy mức nước sau trừ mức nước ban đầu là thể tích của quả cầu V qc = 45cm3 - 40cm3= 5cm3 1đ
Trường THCS Nguyễn Hoa Kiểm tra 1 Tiết
Họ và Tên : …………………………… Môn Vật Lý 6
Lớp :
Đề
A TRẮC NGHIỆM (5Đ)
I Chọn phương án đúng (3đ)
Câu1 : Những dụng cụ nào sau đây được gọi là bình chia độ
A Bình đựng nước có ghi 500lít B Ống nghiệm có ghi 200ml
C Chai lọ có ghi 300 ml D Cả A,B,C đều đúng
Câu2 Đơn vị đo độ dài là
A Mét khối B Mét C Thước thẳng D Bình chia độ
Câu3 Thước có ĐCNN là
A 0 cm B 1cm C 10cm D 0,5cm
Câu4 Trên vỏ hộp sữa tươi có 250 ml, số đó chỉ
A Khối lượng của lượng sữa chứa trong hộp B Trọng lượng của hộp sữa
C Dung tích của hộp sữa D Cả A,B,C đều sai
Câu5 Dụng cụ dùng để đo khối lượng của vật
A Cân Rôbecvan B Bình chia độ C Bình tràn D Thước thẳng
Câu6 Trường hợp nào sau đây xảy ra hai lực cân bằng
A B C D
II Chọn các cụm từ gợi ý trong khung .Thực hiện điền khuyết (2đ)
MÔN VẬT LÍ 6
Nội Dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
T/đ
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1 Biết Những dụng cụ đo độ dài,đo thể tích
2 VD Xác định GHĐ-ĐCNN
3 Biết : đổi đơn vị độ dài - thể tích
4 VD : Đo và đọc kết quả đo độ dài - thể tích
5 Biết Khối lượng của vật – đơn vị khối lượng - một số loại cân thường gặp
6VD : Nêu được tác dụng đẩy ,kéo của lực – hai lực cân bằng
7 Biết Kết quả tác dụng lực
8 Biết :Trọng lực –Đơn vị lực
C1,C2
C4
C5,C7
C8
C9,C10
C11
C3
C6
C12a,b
C14a
C13
C14b
C12c
C12d
1đ
0,5đ
1đ
2đ
2,25đ
1,5đ
0,5đ
1,25đ
4đ
1đ
1đ
2đ
2đ
10đ
ĐÁP ÁN
A Trắc nghiệm
I Chọn phương án đúng (3đ) .Mỗi phương án đúng đạt 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
PAn
D
B
D
C
A
A
II Thực hiện điền khuyết ( 2đ) . Mỗi câu đúng đạt 0,5đ
Câu7 Khối lượng chỉ (a) lượng chất chứa trong vật. Đơn vị (b) ..khối lượng .là Kg
Câu8 Khi có lực tác dụng lên vật có thể làm © ..biến đổi chuyển động ..của vật hoặc làm vật.. (d)..biến dạng
Câu9 Lực hút của trái đất (e)..tác dụng .lên vật gọi là (g) ..trọng lực
Câu10 Trọng lực có phương (h) ..thẳng đứng .Đơn vị lực là (i)....Niutơn
B TỰ LUẬN (5Đ)
Câu11 (1đ) Mỗi trường hợp nêu 1 ví dụ chỉ rõ tác dụng của lực
Vật đang đứng yên , bắt đầu chuyển động 0,5đ
Vật chuyển động chậm lại 0,5đ
Câu12 (1đ) Đổi đơn vị .Mỗi câu đúng đạt 0,25đ
a) 0,15 Km = 150 m b) 305 cm3 =0,305 ℓ c) 450g = 0,450 Kg d) m = 300g ( P = 3N
Câu13(1đ) Khi dùng cân Rôbecvan để xác định khối lượng của vật Trước khi cân, chú ý điều gì ở cân ?
Kiểm tra xem đòn cân đã được thăng bằng chưa 0,5đ
Nếu chưa , điều chỉnh kim chị thị nằm đúng vạch giữa ( vạch 0) 0,5đ
Câu14 (2đ) Quan sát (hình bên) thể hiện việc xác định thể tích của quả cầu
a/ thể tích của quả cầu : Vqc = 5 cm3 0,5đ
b/ Đổ nước vào bình tới vạch 40cm3 0,25đ
thả chìm quả cầu trong bình nước, thấy mức nước dâng lên tới 45cm3 0,25đ
lấy mức nước sau trừ mức nước ban đầu là thể tích của quả cầu V qc = 45cm3 - 40cm3= 5cm3 1đ
Trường THCS Nguyễn Hoa Kiểm tra 1 Tiết
Họ và Tên : …………………………… Môn Vật Lý 6
Lớp :
Đề
A TRẮC NGHIỆM (5Đ)
I Chọn phương án đúng (3đ)
Câu1 : Những dụng cụ nào sau đây được gọi là bình chia độ
A Bình đựng nước có ghi 500lít B Ống nghiệm có ghi 200ml
C Chai lọ có ghi 300 ml D Cả A,B,C đều đúng
Câu2 Đơn vị đo độ dài là
A Mét khối B Mét C Thước thẳng D Bình chia độ
Câu3 Thước có ĐCNN là
A 0 cm B 1cm C 10cm D 0,5cm
Câu4 Trên vỏ hộp sữa tươi có 250 ml, số đó chỉ
A Khối lượng của lượng sữa chứa trong hộp B Trọng lượng của hộp sữa
C Dung tích của hộp sữa D Cả A,B,C đều sai
Câu5 Dụng cụ dùng để đo khối lượng của vật
A Cân Rôbecvan B Bình chia độ C Bình tràn D Thước thẳng
Câu6 Trường hợp nào sau đây xảy ra hai lực cân bằng
A B C D
II Chọn các cụm từ gợi ý trong khung .Thực hiện điền khuyết (2đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Xuân
Dung lượng: 66,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)