Đề KT Giữa Kỳ Số 2(hot)
Chia sẻ bởi Vũ Thế Phong |
Ngày 10/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Giữa Kỳ Số 2(hot) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Bài kiểm tra giữa học kì I (số 2)
(Thời gian: 60 phút)
I. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (2 điểm)
My name is Tuyet. I’m ten years________(1), and I’m in_________(2)
five. There ________(3) forty students in my class. There are twenty______
(4) and fifteen boys. Mrs. An is my teacher. My school is________(5) very
big. It_________(6) three floors and thirteen classrooms. _________(7) are
twenty- six teacher and five _________(8) students in my school. There is
_________(9) garden in my school. There ớ a library in my school,________
(10). I love my school very much.
II. Em hãy chuyển những câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn. (1 điểm)
Ví dụ: There is a book on the table.
There isn’t a book on the table
Is there a book on the table
1. We have breakfast at six thirty.…………………………………………………………
2. I’m fourteen years old.…………………………………………………………
3. These are television. …………………………………………………………
4. My brother goes to school at seven o’clock.…………………………………………………………
5. Phong’s school have five floors.…………………………………………………………
III. Em hãy chọn một từ ở cột bên phải trái nghĩa với từ in hoa. (1 điểm)
Ví dụ: FATHER: mother family sister student
Từ trái nghĩa: mother.
1. SMALL: school big class floor
2. OLD: year twelve name new
3. CITY: desk stree country house
4. SISTER: brother engineer doctor house
5. BOY: daughter book girl children
IV. Em hãy chọn I, she, he, it, we, you, they, my, her, his, its, our, their,
your, vào mỗi chỗ trống để hoàn thành những câu sau. (1 điểm)
1. Mr. Hung is an engineer. _________ gets up at five fifty ang brushes
________ teeth.
2. Tam and I are student. _________ are in class 6A. Mrs. Chi, Mr. Cuong
And Miss Van are_________ teachers.
3. How old is_________ sister, Nga?
- ________ is eighteen years old.
4. What’re these?_________ are rulers.
5. Mr. Phuong and Mrs. Mai has two children. __________ children are
students.
6. _________ am Trang, and this is ________ new friend, Huong.
V. Em hãy sắp xếp những câu sau thành một bài hội thaọi hợp lý. (1 điểm)
1/________ A. No, we aren’t. Do you get up late this morning?
2/________ B. I get up at seven o’clock.
3/________ C. What time is it, Lien?
4/________ D. Are we late for school?
5/________ E. Yes, I do.
6/________ F. It’s seven thirteen.
7/________ G. What time do you get up?
VI. Em hãy chọn đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành những câu sau. (2 điểm)
1. Are (their / there) three room in Linh’s house?
2. They (don’t / aren’t) go to school at seven ten.
3. My classroom is on the (two / second) floor.
4. There is (a / an) bis eraser on the table.
5. Trung washes (his / he’s) face at five o’clock.
6. She (has / hases) breakfast at six forty.
7. Those (is / are) waste baskets.
8. What time (dose / is) your brother get up?
9. Bi and Fifi are(in / on) a bus.
10. We live in a (house small / small house) in Hanoi.
VII. Em hãy gép một động từ ở cột A với từ thích hợp ở cột B để tạo thành một cụm từ thích hợp. Mỗi động từ chỉ được dùng một lần. (1 điểm)
A B
1. Sit a. Your face
2. Open b. Breakfast
3. Spell c. Down
4. Live d. mM the book.
5. Have e.
(Thời gian: 60 phút)
I. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (2 điểm)
My name is Tuyet. I’m ten years________(1), and I’m in_________(2)
five. There ________(3) forty students in my class. There are twenty______
(4) and fifteen boys. Mrs. An is my teacher. My school is________(5) very
big. It_________(6) three floors and thirteen classrooms. _________(7) are
twenty- six teacher and five _________(8) students in my school. There is
_________(9) garden in my school. There ớ a library in my school,________
(10). I love my school very much.
II. Em hãy chuyển những câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn. (1 điểm)
Ví dụ: There is a book on the table.
There isn’t a book on the table
Is there a book on the table
1. We have breakfast at six thirty.…………………………………………………………
2. I’m fourteen years old.…………………………………………………………
3. These are television. …………………………………………………………
4. My brother goes to school at seven o’clock.…………………………………………………………
5. Phong’s school have five floors.…………………………………………………………
III. Em hãy chọn một từ ở cột bên phải trái nghĩa với từ in hoa. (1 điểm)
Ví dụ: FATHER: mother family sister student
Từ trái nghĩa: mother.
1. SMALL: school big class floor
2. OLD: year twelve name new
3. CITY: desk stree country house
4. SISTER: brother engineer doctor house
5. BOY: daughter book girl children
IV. Em hãy chọn I, she, he, it, we, you, they, my, her, his, its, our, their,
your, vào mỗi chỗ trống để hoàn thành những câu sau. (1 điểm)
1. Mr. Hung is an engineer. _________ gets up at five fifty ang brushes
________ teeth.
2. Tam and I are student. _________ are in class 6A. Mrs. Chi, Mr. Cuong
And Miss Van are_________ teachers.
3. How old is_________ sister, Nga?
- ________ is eighteen years old.
4. What’re these?_________ are rulers.
5. Mr. Phuong and Mrs. Mai has two children. __________ children are
students.
6. _________ am Trang, and this is ________ new friend, Huong.
V. Em hãy sắp xếp những câu sau thành một bài hội thaọi hợp lý. (1 điểm)
1/________ A. No, we aren’t. Do you get up late this morning?
2/________ B. I get up at seven o’clock.
3/________ C. What time is it, Lien?
4/________ D. Are we late for school?
5/________ E. Yes, I do.
6/________ F. It’s seven thirteen.
7/________ G. What time do you get up?
VI. Em hãy chọn đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành những câu sau. (2 điểm)
1. Are (their / there) three room in Linh’s house?
2. They (don’t / aren’t) go to school at seven ten.
3. My classroom is on the (two / second) floor.
4. There is (a / an) bis eraser on the table.
5. Trung washes (his / he’s) face at five o’clock.
6. She (has / hases) breakfast at six forty.
7. Those (is / are) waste baskets.
8. What time (dose / is) your brother get up?
9. Bi and Fifi are(in / on) a bus.
10. We live in a (house small / small house) in Hanoi.
VII. Em hãy gép một động từ ở cột A với từ thích hợp ở cột B để tạo thành một cụm từ thích hợp. Mỗi động từ chỉ được dùng một lần. (1 điểm)
A B
1. Sit a. Your face
2. Open b. Breakfast
3. Spell c. Down
4. Live d. mM the book.
5. Have e.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thế Phong
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)