Đề KT giua ky IToan & Tiếng việt lớp 4

Chia sẻ bởi Lê Quốc Thắng | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Đề KT giua ky IToan & Tiếng việt lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường: ………………………….. .. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- KHỐI 4
Tên: ……………………………….. MÔN: TOÁN NĂM HỌC : 2013-2014
Bài 1. (1 điểm) Đọc và viết số:
Viết số
Đọc số


754209

..........................................................................................................................................



.....................

Bảy trăm tám mươi hai triệu bốn trăm sáu mươi ba nghìn năm trăm mười ba


Bài 2. (1 điểm) Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a. 4 tấn 72 kg…………..kg
A. 472 B. 4760 C. 4072 D. 4027
b. 2 triệu, 2 trăm nghìn, 3 nghìn, 9 chục viết là:
A. 2 200 239 B. 2 023 090 C. 2 002 390 D. 2 203 090
c. 1 phút 8 giây…………….giây
A. 48 giây B. 58 giây C. 18 giây D. 68 giây
d. Chữ số 8 trong 9853714 là:
A. 800 B.8000 C.80000 D.80
Bài 3. (1 điểm)
a. Điền dấu: >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
5783…………5700 + 83 6984376…………..6985376
b. Trung bình cộng của các số 98; 121 và 140 là:
A. 93 B.120 C.12 D.130
Bài 4: (1 điểm)Viết số thích hợp vào chổ chấm:
a. 1 giờ 25 phút = …………… phút b. 126 phút = ……. giờ …… phút
c. 6 tạ 51 kg = …………… kg d. 8 tấn 5 yến = ………… kg
A B
Bài 5: (1 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD ( như hình bên):
a. Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng nào? 5 cm
A. BC B. DC C. AD
b. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: D C
A. 40 cm2 B. 13 cm C. 26 cm 8 cm
Bài 6. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 28 369 + 35 416 b. 793 626 – 584 532
……………………….. …………………………..
……………………….. …………………………..
……………………….. …………………………..
……………………….. …………………………..
Bài 7. (2điểm) Một kho thóc ngày đầu nhập vào 263 470 tấn thóc, ngày thứ hai nhập nhiều hơn ngày đầu 130 tấn thóc. Hỏi trung bình mỗi ngày kho đó nhập được bao nhiêu tấn thóc?
Bài giải
………………………..………….......................................................................................................…………………………..………….......................................................................................................…………………………..………….......................................................................................................…..………………………..………….......................................................................................................…..………………………..………….......................................................................................................…..
………………………..………….......................................................................................................…..

Bài 8. (2điểm) Một lớp học có 29 học sinh. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 5 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ? Bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
………………………..………….......................................................................................................…………………………..………….......................................................................................................…………………………..………….......................................................................................................…..………………………..………….......................................................................................................…..………………………..………….......................................................................................................…..
………………………..………….......................................................................................................…………………………..………….......................................................................................................…








































ĐÁP ÁN ĐỀ KTĐK GKI
MÔN TOÁN – KHỐI 4
NĂM HỌC 2013 - 2014
Bài 1:(1 điểm)Đọc và viết số:
HS đọc đúng Bảy trăm năm mươi bốn nghìn hai trăm linh chín (754209) được (0,5điểm)
HS viết đúng số: 782463513 được (0,5 điểm)
Bài 2: ( 1 điểm) HS khoanh tròn đúng mỗi ý được (0,25 điểm)
a. Ý đúng là C . 4072 , b. Ý đúng là D. 19
c. Ý đúng là D. 68 , d. Ý đúng là C. 80000
Bài 3: ( 1 điểm)
a. HS điền dấu >, < , = thích hợp vào chấm đúng được (0,5điểm)
5783 = 5700 + 83 (0,25điểm) 6984376 < 6985376 (0,25điểm)
b. HS xác định đúng ý B. 120 được (0,5điểm)
Bài 4: (1 điểm) HS chuyển đổi đúng mỗi câu 0,25 điểm: 0
a. 1 giờ 25 phút = 85 phút b. 126 phút = 2 giờ 6 phút
c. 6 tạ 51 kg = 651 kg d. 8 tấn 5 yến = 8050 kg
Bài 5.(1 điểm) HS xác định và ghi đúng:
a. Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng B. DC được 0,5 điểm
b. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: A. 40 cm2 được 0,5 điểm
Bài 6.(1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
28 369 793 626
35 416 584 532

63 785
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Quốc Thắng
Dung lượng: 829,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)