De KT giua ky 1 mon Toan va TV lop 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hoà | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: De KT giua ky 1 mon Toan va TV lop 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Hoà Sơn
Đề Kiểm tra định kỳ lần 1 năm học 2010 – 2011
Môn thi : Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:................................................ Lớp:.........Số báo danh :........

Mã phách
Bài 1: (3 điểm )
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp án, kết quả tính ...). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số gồm 970 triệu 97nghìn 97 đơn vị là :
A. 970 097 097 B. 979 797
C. 97 097 097 D. 97 970 097
b.Giá trị của chữ số 7 trong số 975 620 là:
A. 7000 B. 700 000 C. 70 000 D. 70
c. Trung bình cộng của các số: 96, 121 và 143 là:
A. 120 B.180 C. 90 D. 121
d. Năm 2010 thuộc thế kỉ:
A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
e. Dấu thích hợp để điền vào trong biểu thức : 2kg300g 2m300mm là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
Bài 2: (2 điểm)
Tính nhanh :
a. 95 +118 +5 b. 88 +77+12+23
............................... …………………..
............................... …………………..
............................... …………………..
…………………… ……………………
Bài 3: (2 điểm)
Khối lớp bốn có 87 học sinh, khối lớp năm ít hơn khối lớp bốn là 17 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 4: (2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 64 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 8 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
Bài 5: (1 điểm)
Trung bình cộng của hai số là số bé nhất có 3 chữ số, biết một trong hai số là số lớn nhất có 2 chữ số . Tìm số còn lại ?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………….







Bài 1:……/3đ; Bài 2:…../2đ; Bài 3:…../2đ; Bài 4:……/2đ; Bài 5:…./1đ
Tổng toàn bài:……../10 điểm

Giáo viên chấm









Trường Tiểu học Hoà Sơn
Đề Kiểm tra định kỳ lần 1 năm học 2010 – 2011
Môn thi : Tiếng việt lớp 4
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên:................................................ Lớp:.........Số báo danh :........

A/ KIểM TRA ĐọC: (10 điểm ) Mã phách
I/ Đọc thành tiếng : (5 điểm)
GV gọi HS bắt thăm đọc 1 đoạn trong các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8 (SGK Tiếng việt 4 Tập 1) rồi trả lời hỏi theo nội dung bài.
II. Đọc hiểu: ( 5 điểm)
Đọc thầm đoạn văn sau:
“Tôi lục tìm hết túi nọ túi kia, không có tiền, không có đồng hồ, không có cả một chiếc khăn tay. Trên người tôi chẳng có tài sản gì.
Người ăn xin vẫn đợi tôi. Tay vẫn chìa ra, run lẩy bẩy.
Tôi chẳng biết làm cách nào. Tôi nắm chặt lấy bàn tay run rẩy kia:
- Ông đừng giận cháu, cháu không có gì để cho ông cả.
Người ăn xin nhìn tôi chằm chằm bằng đôi mắt ướt đẫm. Đôi môi tái nhợt nở nụ cười và tay ông cũng xiết lấy tay tôi:
- Cháu ơi, cảm ơn cháu! Như vậy là cháu đã cho lão rồi. -Ông lão nói bằng giọng khản đặc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hoà
Dung lượng: 400,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)