đề kt giữa kì môn Toán + TV lớp 4
Chia sẻ bởi Vũ Hồng Nhung |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: đề kt giữa kì môn Toán + TV lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ Tên: ………………………………………………..
Lớp:
A.Đọc bài thơ sau và khoanh vào ý đúng nhất :
Tháng giêng của bé.
Đồng làng vương chút heo may
Mầm cây tỉnh giấc, vườn đầy tiếng chim.
Hạt mưa mải miết trốn tìm.
Cây đào trước cửa lim dim mắt cười.
Quất gom từng hạt nắng rơi
Làm thành quả- những mặt trời vàng mơ.
Tháng giêng đến tự bao giờ?
Đất trời viết tiếp bài thơ ngọt ngào.
Theo (Đỗ Quang Huỳnh.)
Câu1: Nội dung của bài thơ là:
a.Tháng giêng cảnh vật thật tươi đẹp và nhộn nhip.
b.Cảnh vật tháng giêng thật trong lành, yên tĩnh.
c.Cảnh vật tháng giêng rất vui tươi, ngộ nghĩnh trong mắt bé thơ.
Câu 2: Bài thơ viết vào mùa nào?
a. Mùa xuân b.Mùa hè c. Mùa thu d. Mùa đông
Câu3: Trong bài thơ, những sự vật được nhân hoá là:
Đồøng làng, tiếng chim, mặt trời.
Mầm cây, hạt mưa, cây đào,cây quất, đất trời.
Mầm cây,bài thơ, hạt nắng.
Câu 4: “Quả quất” được so sánh với hình ảnh nào?
a. Hạt nắng. b.Mặt trời. c. Cả hai hình ảnh trên.
Câu 5: Tiếng “vương” gồm những bộ phận nào?
a. Chỉ có vần b. Chỉ có âm đầu vàvần. c.Có âm đầu, vần và thanh.
B.Tự luận:
Câu1:
a. Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ bằng gì?”
Trải qua hàng nghìn năm lịch sử người việt nam đã xây dựng nên non sông gấm vóc bằng trí tuệ mồ hôi và máu của mình.
b.Em đặt dấu phẩy đúng chỗ cho câu trên.
- Tập làm văn: ( 5 điểm)
Đề bài: Em hãy kể về một người lao động.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài tập chính tả
Bài 1 Điền r hoặc d, gi vào từng chỗ trống để có các từ ngữ đúng:
a) .......... ao thông b) hàng ....ào c) ...... ảo bước
d) hờn .....ỗi e) nở ....ộ g) khờ .......ại
Bài 2: điền l/n
….úi ….on, …ên lớp, ….eo chèo,
Điền tr/ch
…uyện đọc, kể ….uyện, ….ường lớp, ….ong lớp,
Họ Tên: ………………………………………………..
Lớp:
phần1: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A,B,C,D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: SỐ “TÁM MƯƠI BA NGHÌN KHÔNG TRĂM HAI MƯƠI” viết là:
A. 38 020 B. 83 020 C. 83 200 D. 80 320
Câu 2: Số liền trước 54 672 là:
A. 54 671 B.54 673 C. 54 674 D 54 772
Câu 3: Số lớn nhất trong các số : 89 765 ; 79 865 ; 98 765 ; 97 865 là:
A. 89 765 B.79 865 C. 97 865. D. 98 765
Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 15 m , chiều rộng 10 m. chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 15m B. 10m C. 50m D.150m
Câu 5: Với y = 120 thì giá trị của biểu thức y x 8ù là:
A. 120 x 8 = 960 B. 120 + 8 =128
C. 120 – 8 = 112 D. 120 :8 = 15
6: :Tích của số lớn nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 2 chữ số là:
A.99990 B. 89991 C.9999 D. 8
Phần2: Tự luận:
Bài 1: ( 4 điểm) Đặt tính rồi tính:
46 753 + 8 361 2 367 x 8
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
41 356 – 23 456 42 612 : 6
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2:
Một hiệu sách ngày đầu bán được 135 quyển sách; ngày thứ hai bán được 360 quyển sách; ngày thứ ba bán đượcsố sách bán được trong hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba hiệu sách bán được bao nhiêu quyển sách?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3: : Một tổ sản xuất muối thu hoạch trong 5 đợt như sau : 45tạ ; 60 tạ ; 75 tạ ; 72 tạ ; 98 tạ
Lớp:
A.Đọc bài thơ sau và khoanh vào ý đúng nhất :
Tháng giêng của bé.
Đồng làng vương chút heo may
Mầm cây tỉnh giấc, vườn đầy tiếng chim.
Hạt mưa mải miết trốn tìm.
Cây đào trước cửa lim dim mắt cười.
Quất gom từng hạt nắng rơi
Làm thành quả- những mặt trời vàng mơ.
Tháng giêng đến tự bao giờ?
Đất trời viết tiếp bài thơ ngọt ngào.
Theo (Đỗ Quang Huỳnh.)
Câu1: Nội dung của bài thơ là:
a.Tháng giêng cảnh vật thật tươi đẹp và nhộn nhip.
b.Cảnh vật tháng giêng thật trong lành, yên tĩnh.
c.Cảnh vật tháng giêng rất vui tươi, ngộ nghĩnh trong mắt bé thơ.
Câu 2: Bài thơ viết vào mùa nào?
a. Mùa xuân b.Mùa hè c. Mùa thu d. Mùa đông
Câu3: Trong bài thơ, những sự vật được nhân hoá là:
Đồøng làng, tiếng chim, mặt trời.
Mầm cây, hạt mưa, cây đào,cây quất, đất trời.
Mầm cây,bài thơ, hạt nắng.
Câu 4: “Quả quất” được so sánh với hình ảnh nào?
a. Hạt nắng. b.Mặt trời. c. Cả hai hình ảnh trên.
Câu 5: Tiếng “vương” gồm những bộ phận nào?
a. Chỉ có vần b. Chỉ có âm đầu vàvần. c.Có âm đầu, vần và thanh.
B.Tự luận:
Câu1:
a. Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ bằng gì?”
Trải qua hàng nghìn năm lịch sử người việt nam đã xây dựng nên non sông gấm vóc bằng trí tuệ mồ hôi và máu của mình.
b.Em đặt dấu phẩy đúng chỗ cho câu trên.
- Tập làm văn: ( 5 điểm)
Đề bài: Em hãy kể về một người lao động.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài tập chính tả
Bài 1 Điền r hoặc d, gi vào từng chỗ trống để có các từ ngữ đúng:
a) .......... ao thông b) hàng ....ào c) ...... ảo bước
d) hờn .....ỗi e) nở ....ộ g) khờ .......ại
Bài 2: điền l/n
….úi ….on, …ên lớp, ….eo chèo,
Điền tr/ch
…uyện đọc, kể ….uyện, ….ường lớp, ….ong lớp,
Họ Tên: ………………………………………………..
Lớp:
phần1: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A,B,C,D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: SỐ “TÁM MƯƠI BA NGHÌN KHÔNG TRĂM HAI MƯƠI” viết là:
A. 38 020 B. 83 020 C. 83 200 D. 80 320
Câu 2: Số liền trước 54 672 là:
A. 54 671 B.54 673 C. 54 674 D 54 772
Câu 3: Số lớn nhất trong các số : 89 765 ; 79 865 ; 98 765 ; 97 865 là:
A. 89 765 B.79 865 C. 97 865. D. 98 765
Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 15 m , chiều rộng 10 m. chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 15m B. 10m C. 50m D.150m
Câu 5: Với y = 120 thì giá trị của biểu thức y x 8ù là:
A. 120 x 8 = 960 B. 120 + 8 =128
C. 120 – 8 = 112 D. 120 :8 = 15
6: :Tích của số lớn nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 2 chữ số là:
A.99990 B. 89991 C.9999 D. 8
Phần2: Tự luận:
Bài 1: ( 4 điểm) Đặt tính rồi tính:
46 753 + 8 361 2 367 x 8
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
41 356 – 23 456 42 612 : 6
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2:
Một hiệu sách ngày đầu bán được 135 quyển sách; ngày thứ hai bán được 360 quyển sách; ngày thứ ba bán đượcsố sách bán được trong hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba hiệu sách bán được bao nhiêu quyển sách?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3: : Một tổ sản xuất muối thu hoạch trong 5 đợt như sau : 45tạ ; 60 tạ ; 75 tạ ; 72 tạ ; 98 tạ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hồng Nhung
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)