ĐỀ KT GIỮA KÌ I TOÁN
Chia sẻ bởi Phan Thị Báu |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT GIỮA KÌ I TOÁN thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN: ………………………………………….......................
LỚP: ……………………………………
TRƯỜNG: Tiểu học 1 Ba Đồn
ĐỀ KTĐK – GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN TOÁN - LỚP 4
Ngày thi: 26 /10/2012
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào ý em cho là đúng nhất:
1.Số gồm: 5 trăm nghìn, 8 nghìn, 9 trăm và 6 đơn vị
A. 580 936 B. 508 936 C. 508 36 D. 508 906
2. Số 65 432 được đọc là :
A. Sáu mươi lăm triệu bốn trăm ba mươi hai nghìn
B. Sáu mươi lăm nghìn bốn trăm ba mươi hai.
C. sáu mươi lăm nghìn bốn trăm ba mươi
D. Sáu mươi lăm triệu bốn trăm ba mươi nghìn,
3. Chữ số 3 của số 65 432 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục, lớp đơn vị C. Hàng đơn vị , lớp đơn vị
B. Hàng chục,lớp trăm D. Hàng đơn vị, lớp trăm
4. 4 phút 7 giây = .....giây
A. 240 B. 204 C. 260 D. 247
5.Chu vi của hình chữ nhật có chiều dái bằng 7 cm, chiều rộng bằng 5 cm là :
A. 35 cm B. 70 cm C. 8 cm2 D. 24 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
1. Đặt tính và tính: 2 điểm
a/205479 + 163284 b/431284 – 256387 c/ 458 x 7 ; d /14526 : 3
2. Tìm X: (2 điểm)
a. X + 42385 = 71234 b. X – 30267 = 41385
LỚP: ……………………………………
TRƯỜNG: Tiểu học 1 Ba Đồn
ĐỀ KTĐK – GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN TOÁN - LỚP 4
Ngày thi: 26 /10/2012
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào ý em cho là đúng nhất:
1.Số gồm: 5 trăm nghìn, 8 nghìn, 9 trăm và 6 đơn vị
A. 580 936 B. 508 936 C. 508 36 D. 508 906
2. Số 65 432 được đọc là :
A. Sáu mươi lăm triệu bốn trăm ba mươi hai nghìn
B. Sáu mươi lăm nghìn bốn trăm ba mươi hai.
C. sáu mươi lăm nghìn bốn trăm ba mươi
D. Sáu mươi lăm triệu bốn trăm ba mươi nghìn,
3. Chữ số 3 của số 65 432 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục, lớp đơn vị C. Hàng đơn vị , lớp đơn vị
B. Hàng chục,lớp trăm D. Hàng đơn vị, lớp trăm
4. 4 phút 7 giây = .....giây
A. 240 B. 204 C. 260 D. 247
5.Chu vi của hình chữ nhật có chiều dái bằng 7 cm, chiều rộng bằng 5 cm là :
A. 35 cm B. 70 cm C. 8 cm2 D. 24 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
1. Đặt tính và tính: 2 điểm
a/205479 + 163284 b/431284 – 256387 c/ 458 x 7 ; d /14526 : 3
2. Tìm X: (2 điểm)
a. X + 42385 = 71234 b. X – 30267 = 41385
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Báu
Dung lượng: 241,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)