Đề KT giữa kì I môn toán lớp 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Hà |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề KT giữa kì I môn toán lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH Kim Đồng
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 4A . . . .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2012– 2013 MÔN: TOÁN – LỚP 4
Thời gian : 40 phút
Điểm:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
Bài 1/ (2đ) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Trong các số 6 532 568 ; 6 986 542 ; 8 243 501 ; 6 503 699 số nhỏ nhất là :
A. 6 532 568 B. 6 986 542 C. 8 243 501 D. 6 503 699
b. Giá trị của chữ số 3 trong số 439 621 là :
A. 300 B. 3 000 C. 30 000 D. 300 000
c. Hình tam giác bên đây có:
A. 2 góc nhọn, 1 góc vuông. B. 2 góc tù, 1 góc nhọn.
C. 2 góc nhọn, 1 góc tù. D. 3 góc nhọn.
d. Số tự nhiên thích hợp khi thay vào x ta được : 3 < x < 5 là số nào?
A. 3 B. 4 C. 5 D. Không có số nào thích hợp
Bài 2/ (2đ) Đặt tính rồi tính :
a) 555 555 + 123 432 b) 678 945 – 446 734
c) 435 543 + 482 653 9) 735 428 - 254 267
Bài 3/ (1đ) Tính:
a) 1 giờ 20 phút = … … … … phút b) 4 tấn 543 kg = … … … kg
Bài 4/ (1đ) Điền số thích hợp vào ô trống :
a. Số trung bình cộng của 12 và 28 là : …………..
b. Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào thế kỉ thứ …………..
Bài 5/ (1đ) Đọc, viết các số sau :
a/ Đọc : - Số 824 162 đọc là:
- Số 3 356 256 đọc là:
b/ Viết số:
- Ba triệu không trăm hai mươi bốn nghìn năm trăm sáu mươi bảy : - Mười triệu mười bảy nghìn năm trăm :
Bài 6/ (1đ) Cho hình chữ nhật và các số đo các cạnh
như hình vẽ. Hãy tính chu vi và diện tích của hình chữ
nhật bên:
Chu vi hình chữ nhật là :
Diện tích hình chữ nhật là :
Bài 7/ (2đ) Một thư viện trường học cho học sinh mượn 120 quyển sách gồm hai loại: sách giáo khoa và sách tham khảo. Số sách giáo khoa nhiều hơn số sách tham khảo là 24 quyển. Hỏi thư viện đó cho học sinh mượn bao nhiêu quyển mỗi loại ?
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 4A . . . .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2012– 2013 MÔN: TOÁN – LỚP 4
Thời gian : 40 phút
Điểm:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
Bài 1/ (2đ) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Trong các số 6 532 568 ; 6 986 542 ; 8 243 501 ; 6 503 699 số nhỏ nhất là :
A. 6 532 568 B. 6 986 542 C. 8 243 501 D. 6 503 699
b. Giá trị của chữ số 3 trong số 439 621 là :
A. 300 B. 3 000 C. 30 000 D. 300 000
c. Hình tam giác bên đây có:
A. 2 góc nhọn, 1 góc vuông. B. 2 góc tù, 1 góc nhọn.
C. 2 góc nhọn, 1 góc tù. D. 3 góc nhọn.
d. Số tự nhiên thích hợp khi thay vào x ta được : 3 < x < 5 là số nào?
A. 3 B. 4 C. 5 D. Không có số nào thích hợp
Bài 2/ (2đ) Đặt tính rồi tính :
a) 555 555 + 123 432 b) 678 945 – 446 734
c) 435 543 + 482 653 9) 735 428 - 254 267
Bài 3/ (1đ) Tính:
a) 1 giờ 20 phút = … … … … phút b) 4 tấn 543 kg = … … … kg
Bài 4/ (1đ) Điền số thích hợp vào ô trống :
a. Số trung bình cộng của 12 và 28 là : …………..
b. Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào thế kỉ thứ …………..
Bài 5/ (1đ) Đọc, viết các số sau :
a/ Đọc : - Số 824 162 đọc là:
- Số 3 356 256 đọc là:
b/ Viết số:
- Ba triệu không trăm hai mươi bốn nghìn năm trăm sáu mươi bảy : - Mười triệu mười bảy nghìn năm trăm :
Bài 6/ (1đ) Cho hình chữ nhật và các số đo các cạnh
như hình vẽ. Hãy tính chu vi và diện tích của hình chữ
nhật bên:
Chu vi hình chữ nhật là :
Diện tích hình chữ nhật là :
Bài 7/ (2đ) Một thư viện trường học cho học sinh mượn 120 quyển sách gồm hai loại: sách giáo khoa và sách tham khảo. Số sách giáo khoa nhiều hơn số sách tham khảo là 24 quyển. Hỏi thư viện đó cho học sinh mượn bao nhiêu quyển mỗi loại ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Hà
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)