DE KT GIUA KI I.LOP 3

Chia sẻ bởi Vũ Quang Trung | Ngày 09/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: DE KT GIUA KI I.LOP 3 thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu Học Thạnh An 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Lớp : 3 Năm Học : 2010 – 2011
Môn : Tập Đọc
- - - - - - - - - - - - - -
Học sinh bốc thăm chọn một trong 3 bài sau :
Ai có lỗi (SGK trang 12)
Người mẹ (SGK trang 29)
Bài tập làm văn (SGK trang 46)


viên nêu 1 câu hỏi cho học sinh trả lời theo nội dung bài đọc ( 1 điểm)

- - - - - - - - - - - hết - - - - - - - - - -


Đáp án
Đọc rõ ràng rành mạch, tốc độ đọc tối thiểu 55 tiếng / phút, biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và giữa các cụm từ. ( 4 điểm)
Đọc rõ ràng, ngắt, nghỉ hơi chưa đúng ( 3 điểm).
Đọc tương đối rõ rang,ngắt nghỉ hơi đúng, phát âm sai 3 đến 5 lỗi ( 2 điểm).
Đọc chậm, sai 10 đến 12 lỗi ( 1 điểm)
* Trả lời đúng câu hỏi nội dung bài đọc ( 1 điểm)
-----------------------------------------------------------------------------------------

























Trường Tiểu Học Thạnh An 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Lớp : 3 Năm Học : 2010 – 2011
Môn : Chính tả


- - - - - - - - - - - - - - - - - - -

Nghe : Bài tập làm văn

Một lần, Cô- li- a phải viết bài văn kể những việc đã làm giúp mẹ. Bạn rất lúng túng nên đã kể cả việc chưa bao giờ làm như giặt quần áo. Mấy hôm sau, mẹ bỗng bảo bạn đi giặt quần áo. Lúc đầu, bạn rất ngạc nhiên, nhưng rồi vui vẻ làm vì đó là việc bạn đã nói trong bài văn.

- - - - - - - - - - - hết - - - - - - - - - -




Đáp án
Bài đạt 5 điểm: Viết đúng bài chính tả, không mắc lỗi, trình bày sạch sẽ,đúng hình thức.
Điểm trừ:
Sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm.
Không viết hoa, hoặc viết hoa không đúng chỗ mỗi lỗi trừ 0,25 điểm
Bài viết tẩy xoá nhiều trừ 0,25 điểm.


























Trường Tiểu Học Thạnh An 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Lớp : 3 Năm Học : 2010 – 2011
Họ và tên: …………………. Môn : Toán

Họ Tên và chữ kí giám thị
Số phách

 1/ …………………………………………………………………..
2/ ……………………………………………………………………





-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Họ tên chữ kí giám khảo
1/…………………………………………
2/…………………………………………
Số phách


I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1 (1điểm)
Trong các phép chia có dư vớI số chia là 3, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:
3
2
1
0
Bài 2 (1 điểm)
Chu vi hình vuông có kích thước như hình vẽ :








200 cm
500 cm
400 cm
800 cm
Bài 3 : Trong phép chia 49 : 7 thương tìm được là: ( 1 điểm)
7
8
5
6
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm)
( A. ( B. ( C.  ( D.

II. Phần tự luận: (6 điểm)

Bài 1 Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
a. 315 + 415 b. 678 – 425
…………… ………………
…………… ………………
…………… ………………
…………… ………………
c. 38 x 5 d . 69 : 3
…………….. ………………
……………. ………………
……………. ……………...
……………. ……………...

Bài 2 : Tìm x ( 1 điểm)
a. X x 4 = 80 b. X + 15 = 20
…………………….. …………………………
…………………….. ………………………..
…………………….. ………………………..

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: ( 1,5 điểm)
x ( = 4 x 6
3 x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Quang Trung
Dung lượng: 88,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)