ĐE KT GIƯA KÌ 2 TOAN-T.VIỆTLỚP4
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Ngọc Bích |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ĐE KT GIƯA KÌ 2 TOAN-T.VIỆTLỚP4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH Lý Thường Kiệt Thứ ......ngày ...... tháng …. năm 2011
Họ và tên:............................................ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Lớp: 4… Năm học: 2010-2011.
Môn: TOÁN Thời gian: (40’)
Phần I : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Hình nào có ô vuông đã tô màu?
A. B.
C. D.
2. Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
3. Phân số nào bé hơn 1?
A. B. C. D.
4. Phân số nào lớn nhất trong các phân số: ; ; ;
A. B. C. D.
5. Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành:
A B C D
Phần 2.
1. Tính
a) + = ………………………… b) - = …………………………
c) x = ………………………… d) : …………………………….
e) + x = …………………………
= …………………………
= …………………………
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
giờ = ….phút 2 kg 56g = ……g
35km = ….m 7km2 = ….m2
3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng đó.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
4. Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng số lớn nhất có ba chữ số và hiệu của hai số đó bằng số lớn nhất có hai chữ số.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM TOÁN 4
Giữa học kì II
Năm học: 2010-2011
ĐÁP ÁN
Phần 1: (2,5 điểm ).
Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu đúng: (0,5 điểm)
1. D ; 2. C. ; 3. A. ; 4. C. ; 5. B
Phần 2: (7,5 điểm ).
Câu 1: 3 điểm.
Câu a, b, c, d mỗi câu đúng ( 0,5 điểm).
Câu d đúng (1 điểm)
a) b)
c) d)
e) + x = ( + ) x
= x
=
Câu 2: (1 điểm) Mỗi chỗ chấm điền đúng ( 0,25 điểm)
giờ = 15 phút 2 kg 56g = 2056 g
35km = 35000m 7km2 = 7000000m2
Câu 3: (2 điểm) Bài giải:
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
60 x = 36 (m) 0,5 đ
Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:
( 60 + 36 ) x 2 = 192 ( m) 0,5 đ
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
60 x 36 = 2160 ( m2) 0,5 đ
Đáp số : P = 192 m
S = 2160 m2 0,5 đ
Câu 4 : (1,5 điểm) Bài giải:
Số lớn nhất có ba chữ số là: 999
Số lớn nhất có hai chữ số là: 99 0,5 đ
Số lớn là :
( 999 + 99) : 2 = 549 0,5 đ
Số lớn là :
( 999 - 99) : 2 = 450 0,5 đ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 4
Năm học: 2010-2011.
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi. (5 điểm).
Các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19-28.
Câu hỏi do giáo viên chọn trong bài.
II. Đọc thầm và làm bài: (5 điểm).
Bài: : HS đọc thầm bài: “Khuất phục tên cướp biển” (SGK Tiếng Việt 4 tập 2 trang 66)
Bài làm trắc nghiệm. ( có đề kèm theo)
B. BÀI KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) (Thời gian 35 phút).
I. Chính tả: Nghe – Viết
Họ và tên:............................................ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Lớp: 4… Năm học: 2010-2011.
Môn: TOÁN Thời gian: (40’)
Phần I : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Hình nào có ô vuông đã tô màu?
A. B.
C. D.
2. Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
3. Phân số nào bé hơn 1?
A. B. C. D.
4. Phân số nào lớn nhất trong các phân số: ; ; ;
A. B. C. D.
5. Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành:
A B C D
Phần 2.
1. Tính
a) + = ………………………… b) - = …………………………
c) x = ………………………… d) : …………………………….
e) + x = …………………………
= …………………………
= …………………………
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
giờ = ….phút 2 kg 56g = ……g
35km = ….m 7km2 = ….m2
3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng đó.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
4. Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng số lớn nhất có ba chữ số và hiệu của hai số đó bằng số lớn nhất có hai chữ số.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM TOÁN 4
Giữa học kì II
Năm học: 2010-2011
ĐÁP ÁN
Phần 1: (2,5 điểm ).
Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu đúng: (0,5 điểm)
1. D ; 2. C. ; 3. A. ; 4. C. ; 5. B
Phần 2: (7,5 điểm ).
Câu 1: 3 điểm.
Câu a, b, c, d mỗi câu đúng ( 0,5 điểm).
Câu d đúng (1 điểm)
a) b)
c) d)
e) + x = ( + ) x
= x
=
Câu 2: (1 điểm) Mỗi chỗ chấm điền đúng ( 0,25 điểm)
giờ = 15 phút 2 kg 56g = 2056 g
35km = 35000m 7km2 = 7000000m2
Câu 3: (2 điểm) Bài giải:
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
60 x = 36 (m) 0,5 đ
Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:
( 60 + 36 ) x 2 = 192 ( m) 0,5 đ
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
60 x 36 = 2160 ( m2) 0,5 đ
Đáp số : P = 192 m
S = 2160 m2 0,5 đ
Câu 4 : (1,5 điểm) Bài giải:
Số lớn nhất có ba chữ số là: 999
Số lớn nhất có hai chữ số là: 99 0,5 đ
Số lớn là :
( 999 + 99) : 2 = 549 0,5 đ
Số lớn là :
( 999 - 99) : 2 = 450 0,5 đ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 4
Năm học: 2010-2011.
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi. (5 điểm).
Các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19-28.
Câu hỏi do giáo viên chọn trong bài.
II. Đọc thầm và làm bài: (5 điểm).
Bài: : HS đọc thầm bài: “Khuất phục tên cướp biển” (SGK Tiếng Việt 4 tập 2 trang 66)
Bài làm trắc nghiệm. ( có đề kèm theo)
B. BÀI KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) (Thời gian 35 phút).
I. Chính tả: Nghe – Viết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Ngọc Bích
Dung lượng: 26,91KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)