Đề KT Giưã kì 1 Toán Lớp 5 năm học 2013-2014
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hùng |
Ngày 09/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Giưã kì 1 Toán Lớp 5 năm học 2013-2014 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT BẮC BÌNH KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN NĂM HỌC: 2013-2014
LỚP : 5... MÔN: TOÁN
HỌ VÀ TÊN: …………..........……………........... NGÀY THI: .../10/2013
ĐIỂM
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO
1.Giám thị 1:
2.Giám thị 2:
1.Giám khảo 1:
2.Giám khảo 2:
Nhận xét của giáo viên
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:
A. 5 B. C.
Câu 2. Trong các số 5,694 ; 5,946 ; 5,964 số lớn nhất là:
A. 5,694 B. 5,946 C. 5,964
Câu 3. Số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,6 B. 0,06 C. 0,006
Câu 4. Một hình vuông có chu vi 64cm. Cạnh hình vuông đó là:
A. 16cm B. 20cm C. 32cm
Câu 5. Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ dưới đây . Diện
tích khu đất đó là :
A. 30 ha B. 3 km2 C. 3 ha
Câu 6. 15,24 < x < 16,02 (x là số tự nhiên). Vậy x là:
A. 15 B. 14 C. 16
Câu 7. 300 mm2 ......... 2cm299mm2 dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. =
Câu 8. Cho các phân số ; ; phân số có giá trị bằng phân số là:
A. B. C.
II PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) + = ……………...............………… b) 2 x 3 =.............................................
………………………......................................................................................………. .....
............................................................................................................................................
Bài 2. Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) 0,7 .0,65 b) 48,97 51,02
c) 94,4 …….96,38 d) 279,5 279,50
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 35 m 25 cm = m b) 4 tấn 562 kg = …………tấn
c) 5 km 79 m = m d) 8 tạ 3 kg = tạ
Bài 4. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 106 m, biết chiều dài 28 m. Tính chiều rộng của khu đất đó.
Bài giải:
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN NĂM HỌC: 2013-2014
LỚP : 5... MÔN: TOÁN
HỌ VÀ TÊN: …………..........……………........... NGÀY THI: .../10/2013
ĐIỂM
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO
1.Giám thị 1:
2.Giám thị 2:
1.Giám khảo 1:
2.Giám khảo 2:
Nhận xét của giáo viên
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:
A. 5 B. C.
Câu 2. Trong các số 5,694 ; 5,946 ; 5,964 số lớn nhất là:
A. 5,694 B. 5,946 C. 5,964
Câu 3. Số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,6 B. 0,06 C. 0,006
Câu 4. Một hình vuông có chu vi 64cm. Cạnh hình vuông đó là:
A. 16cm B. 20cm C. 32cm
Câu 5. Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ dưới đây . Diện
tích khu đất đó là :
A. 30 ha B. 3 km2 C. 3 ha
Câu 6. 15,24 < x < 16,02 (x là số tự nhiên). Vậy x là:
A. 15 B. 14 C. 16
Câu 7. 300 mm2 ......... 2cm299mm2 dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. =
Câu 8. Cho các phân số ; ; phân số có giá trị bằng phân số là:
A. B. C.
II PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) + = ……………...............………… b) 2 x 3 =.............................................
………………………......................................................................................………. .....
............................................................................................................................................
Bài 2. Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) 0,7 .0,65 b) 48,97 51,02
c) 94,4 …….96,38 d) 279,5 279,50
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 35 m 25 cm = m b) 4 tấn 562 kg = …………tấn
c) 5 km 79 m = m d) 8 tạ 3 kg = tạ
Bài 4. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 106 m, biết chiều dài 28 m. Tính chiều rộng của khu đất đó.
Bài giải:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hùng
Dung lượng: 166,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)