ĐỀ KT GIỮA KÌ 1 TOÁN 5, NĂM HỌC 2011-2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Triệu |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT GIỮA KÌ 1 TOÁN 5, NĂM HỌC 2011-2012 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM TÂN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIƯA HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 5
Họ tên học sinh.................................................................................................................................................................
Lớp.................Trường tiểu học....................................................................................................................................
Họ tên giáo viên dạy môn kiểm tra:..............................................................................................................
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
A. ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM
Câu1. ( 4 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời dúng:
a, Số "mười bảy phảy bốn mươi hai" viết như sau :
A. 107, 402 B. 17, 402 C. 17, 42 D. 107,42
b, Viết dưới dạng số thập phân được :
A. 1,0 B. 10,0 C. 0, 01 D. 0,1
c, Số lớn nhất trong các số : 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là :
A. 8, 09 B. 7, 99 C. 8, 89 D. 8,9
d, 6cm2 8mm2 = …mm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A.68 B.608 C.680 D.6800
e, Phân số thập phân được viết từ phân số là:
A. B. C. D.
g, Hỗn số 3được chuyển thành phân số:
A. B. C. D.
h, Chữ số 9 trong số thập phân 12,395 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
k, Một khu đất hình chữ nhật có kích thước hình vẽ.
Diện tích của khu đất đó là:
A.1ha
B.1km2
C.10ha 250m
D.0,01km2
400m
Câu 2. ( 1 điểm )Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a, giờ = 24 phút b, 0,025 tấn = 250kg
c, 15 000 000mm2 = 15m2 d,5m2 7dm2 = 5,7dm2
B. ĐỀ BÀI TỰ LUẬN
Câu 1. ( 0,5 điểm ) Viết vào chỗ chấm:
a, đọclà:...............................................................................................................
b, 125,305 đọc là:.......................................................................................................
Câu 2. ( 1 điểm )Viết các số sau:
a, Ba mươi hai phần sáu mươi mốt:.....................b, Chín và bốn phần bảy.................
c, Năm phẩy bảy mươi mốt......................d, Số gồm chín đơn vị, năm phần trăm.......
Câu 3. ( 1 điểm )Tính: + ...................................................................................................
4 - ..........................................................................................................................................................
2 x
Câu 4. ( 1điểm ) Mua 12 quyển vở hết 18 000 đồng . Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIƯA HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 5
Họ tên học sinh.................................................................................................................................................................
Lớp.................Trường tiểu học....................................................................................................................................
Họ tên giáo viên dạy môn kiểm tra:..............................................................................................................
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
A. ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM
Câu1. ( 4 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời dúng:
a, Số "mười bảy phảy bốn mươi hai" viết như sau :
A. 107, 402 B. 17, 402 C. 17, 42 D. 107,42
b, Viết dưới dạng số thập phân được :
A. 1,0 B. 10,0 C. 0, 01 D. 0,1
c, Số lớn nhất trong các số : 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là :
A. 8, 09 B. 7, 99 C. 8, 89 D. 8,9
d, 6cm2 8mm2 = …mm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A.68 B.608 C.680 D.6800
e, Phân số thập phân được viết từ phân số là:
A. B. C. D.
g, Hỗn số 3được chuyển thành phân số:
A. B. C. D.
h, Chữ số 9 trong số thập phân 12,395 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
k, Một khu đất hình chữ nhật có kích thước hình vẽ.
Diện tích của khu đất đó là:
A.1ha
B.1km2
C.10ha 250m
D.0,01km2
400m
Câu 2. ( 1 điểm )Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a, giờ = 24 phút b, 0,025 tấn = 250kg
c, 15 000 000mm2 = 15m2 d,5m2 7dm2 = 5,7dm2
B. ĐỀ BÀI TỰ LUẬN
Câu 1. ( 0,5 điểm ) Viết vào chỗ chấm:
a, đọclà:...............................................................................................................
b, 125,305 đọc là:.......................................................................................................
Câu 2. ( 1 điểm )Viết các số sau:
a, Ba mươi hai phần sáu mươi mốt:.....................b, Chín và bốn phần bảy.................
c, Năm phẩy bảy mươi mốt......................d, Số gồm chín đơn vị, năm phần trăm.......
Câu 3. ( 1 điểm )Tính: + ...................................................................................................
4 - ..........................................................................................................................................................
2 x
Câu 4. ( 1điểm ) Mua 12 quyển vở hết 18 000 đồng . Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Triệu
Dung lượng: 21,10KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)