Đề KT giữa học kì 2 khối lớp 4 năm học-
Chia sẻ bởi Nguyễn Trần Uyển Nhi |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề KT giữa học kì 2 khối lớp 4 năm học- thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH LẠC LONG QUÂN
Học sinh:…………..............................................
Lớp :4…..
Ngày :………….-2012
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - GIỮA HKII
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN TOÁN – LỚP 4
Thời gian : 40 phút
GIÁM THỊ
MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
………………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM
GIÁM KHẢO NHẬN XÉT
MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
A. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: (1.5 đ)
Câu 1: 32 km2 = ……..m2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3200 B. 32000 C. 320000 D. 32000000
Câu 2: Trong các số: 405; 400; 413; 314, số chia hết cho 3 là:
A. 405 B. 400 C. 413 D. 314
Câu 3: Trong các phân số:;;; phân số lớn nhất là:
A. B. C. D.
B. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(1 đ)
a, Trong một phân số, mẫu số là một số tự nhiên luôn khác 0.
b, của 24 là: 32.
c, Phân số bằng phân số .
d, Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
C. Điền tiếp vào chỗ chấm:(0.5 đ)
Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 4cm và 5cm. Diện tích của hình thoi sẽ là………………
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Tính (2 đ)
a, + b, –
…………………………………………………………………………………………………………..
c, x d, :
Câu 2 (1đ): Tìm x biết: Câu 3(1đ): Tính giá trị của biểu thức
x : = + x 3
Câu 4 (2đ): Một người đi xe đạp. Giờ đầu tiên đi được quãng đường, giờ thứ hai đi được
quãng đường. Hỏi:
a, Cả hai giờ người đó đi được mấy phần quãng đường?
b, Còn lại mấy phần quãng đường người đó chưa đi được?
Bài giải
Câu 5 (1đ): Tìm phân số biết: : =
Hết
Học sinh:…………..............................................
Lớp :4…..
Ngày :………….-2012
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - GIỮA HKII
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN TOÁN – LỚP 4
Thời gian : 40 phút
GIÁM THỊ
MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
………………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM
GIÁM KHẢO NHẬN XÉT
MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
A. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: (1.5 đ)
Câu 1: 32 km2 = ……..m2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3200 B. 32000 C. 320000 D. 32000000
Câu 2: Trong các số: 405; 400; 413; 314, số chia hết cho 3 là:
A. 405 B. 400 C. 413 D. 314
Câu 3: Trong các phân số:;;; phân số lớn nhất là:
A. B. C. D.
B. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(1 đ)
a, Trong một phân số, mẫu số là một số tự nhiên luôn khác 0.
b, của 24 là: 32.
c, Phân số bằng phân số .
d, Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
C. Điền tiếp vào chỗ chấm:(0.5 đ)
Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 4cm và 5cm. Diện tích của hình thoi sẽ là………………
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Tính (2 đ)
a, + b, –
…………………………………………………………………………………………………………..
c, x d, :
Câu 2 (1đ): Tìm x biết: Câu 3(1đ): Tính giá trị của biểu thức
x : = + x 3
Câu 4 (2đ): Một người đi xe đạp. Giờ đầu tiên đi được quãng đường, giờ thứ hai đi được
quãng đường. Hỏi:
a, Cả hai giờ người đó đi được mấy phần quãng đường?
b, Còn lại mấy phần quãng đường người đó chưa đi được?
Bài giải
Câu 5 (1đ): Tìm phân số biết: : =
Hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trần Uyển Nhi
Dung lượng: 73,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)