Đề KT Giữa HKII Toán
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Hiếu |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Giữa HKII Toán thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
TRƯỜNG PTDTBTTH TẢ SỬ CHOÓNG
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN: TOÁN – LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:………………………………….......................…..
Lớp 5.........................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Giáo viên coi ( Ký, ghi rõ họ tên)
Điểm bằng số
..............................
Điểm bằng chữ.
.............................
...............................................
...............................................
................................................
...............................................
...............................................
1...........................................................
2............................................................
Giáo viên chấm ( Ký, ghi rõ họ tên)
1...........................................................
2...........................................................
Đề bài:
Khoanh tròn vào chứ cái trước câu trả lời đúng :
Bài 1:
a. Nêu giá trị của chữ số 4 trong số. 834271
A. 40 B. 400 C. 4000
b. Từ số 97 đến 103 có bao nhiêu số chẵn.
A. 3 số B. 4 số C. 5 số
Bài 2:
a. Rút gọn phân số.
A. B. C.
b. Tìm phân số bằng phân số
A. B. C.
Bài 3:
a. Viết phân số dưới dạng phân số thập phân.
A. B. C.
b. Viết số thập phân 1,25 dưới dạng tỉ số phần trăm.
A. 25% B. 125% C. 1,25% D. 12,5%
Bài 4: a. Tìm chữ số x , biết 7,4x5 > 7,489
A. x = 7 B. x = 8 C. x = 9
b. Quy đồng mẫu số hai phân số và
A. và B. và C. và
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 0,34 tấn = ………..kg.
A. 0,34 B. 3,4 C. 34
b. 0,78km = ………..m.
A. 7,8 B. 780 C. 78
Bài 6 : Tính bằng cách thuận tiện nhất. 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7
8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = 7,9 x ( 8,3 + 1,7 ) = 7,9 x 10 = 79
8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = 8,3 x 7,9 = 65,57 + 7,9 x 1,7 = 79
8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = 79
Bài 7 : Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 5cm
A. 150cm2 B . 160cm C. 170cm
Bài 8 :
a. Một mô tô chạy với vận tốc 25 km/giờ. Mô tô đi từ A đến B hết 3 giờ. Hỏi cũng quãng đường AB, một ô tô chạy mất 1,5 giờ thì vận tốc của ô tô là bao nhiêu?
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
b. Một ca nô đi với vận tốc 15,2 km/giờ . Tính quãng đường của ca nô đi trong 3 giờ.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9 : Tìm.
a. 210 : 14,92 – 6,52 b. 6,2 x 43,18 18,82
………………………… ………………………………
………………………… ………………………………
………………………… ………………………………
………………………… ………………………………
PHÒNG GD& ĐT HOÀNG SU PHÌ
TRƯỜNG PTDTBTTH TẢ SỬ CHOÓNG
HƯỚNG DẪNCHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Toán Lớp 5
Bài 1 : (1điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
ý C. 4000
ý A. 3 số
Bài 2: (1điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a. ý C. b. ý A.
Câu 3. ( 1 điểm) Mối ý đúng được 0,5 điểm
a. ý A. b. B. 125%
Bài 4 (1 điểm) Mối ý đúng được 0,5 điểm
a. ý C. X = 9 b. ý. B. và
Bài 5 (1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a. ý C. 34 b. ý. B. 780
Bài 6: (1 điểm )
Khoanh vào ý A . 79
Bài 7: (
TRƯỜNG PTDTBTTH TẢ SỬ CHOÓNG
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN: TOÁN – LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:………………………………….......................…..
Lớp 5.........................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Giáo viên coi ( Ký, ghi rõ họ tên)
Điểm bằng số
..............................
Điểm bằng chữ.
.............................
...............................................
...............................................
................................................
...............................................
...............................................
1...........................................................
2............................................................
Giáo viên chấm ( Ký, ghi rõ họ tên)
1...........................................................
2...........................................................
Đề bài:
Khoanh tròn vào chứ cái trước câu trả lời đúng :
Bài 1:
a. Nêu giá trị của chữ số 4 trong số. 834271
A. 40 B. 400 C. 4000
b. Từ số 97 đến 103 có bao nhiêu số chẵn.
A. 3 số B. 4 số C. 5 số
Bài 2:
a. Rút gọn phân số.
A. B. C.
b. Tìm phân số bằng phân số
A. B. C.
Bài 3:
a. Viết phân số dưới dạng phân số thập phân.
A. B. C.
b. Viết số thập phân 1,25 dưới dạng tỉ số phần trăm.
A. 25% B. 125% C. 1,25% D. 12,5%
Bài 4: a. Tìm chữ số x , biết 7,4x5 > 7,489
A. x = 7 B. x = 8 C. x = 9
b. Quy đồng mẫu số hai phân số và
A. và B. và C. và
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 0,34 tấn = ………..kg.
A. 0,34 B. 3,4 C. 34
b. 0,78km = ………..m.
A. 7,8 B. 780 C. 78
Bài 6 : Tính bằng cách thuận tiện nhất. 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7
8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = 7,9 x ( 8,3 + 1,7 ) = 7,9 x 10 = 79
8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = 8,3 x 7,9 = 65,57 + 7,9 x 1,7 = 79
8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = 79
Bài 7 : Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 5cm
A. 150cm2 B . 160cm C. 170cm
Bài 8 :
a. Một mô tô chạy với vận tốc 25 km/giờ. Mô tô đi từ A đến B hết 3 giờ. Hỏi cũng quãng đường AB, một ô tô chạy mất 1,5 giờ thì vận tốc của ô tô là bao nhiêu?
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
b. Một ca nô đi với vận tốc 15,2 km/giờ . Tính quãng đường của ca nô đi trong 3 giờ.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9 : Tìm.
a. 210 : 14,92 – 6,52 b. 6,2 x 43,18 18,82
………………………… ………………………………
………………………… ………………………………
………………………… ………………………………
………………………… ………………………………
PHÒNG GD& ĐT HOÀNG SU PHÌ
TRƯỜNG PTDTBTTH TẢ SỬ CHOÓNG
HƯỚNG DẪNCHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Toán Lớp 5
Bài 1 : (1điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
ý C. 4000
ý A. 3 số
Bài 2: (1điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a. ý C. b. ý A.
Câu 3. ( 1 điểm) Mối ý đúng được 0,5 điểm
a. ý A. b. B. 125%
Bài 4 (1 điểm) Mối ý đúng được 0,5 điểm
a. ý C. X = 9 b. ý. B. và
Bài 5 (1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a. ý C. 34 b. ý. B. 780
Bài 6: (1 điểm )
Khoanh vào ý A . 79
Bài 7: (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Hiếu
Dung lượng: 152,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)